Ngày 31/12/N, công ty Hoa Đào có số liệu trên Bảng cân đối kế toán như sau (tỷ đồng):
Tài sản | Nguồn vốn | ||
Tiền | ? | Vay ngắn hạn | ? |
Khoản phải thu ngắn hạn | ? | Vay dài hạn | ? |
Hàng tồn kho | ? | Vốn góp của CSH | ? |
TSCĐ (GTCL) | ? | Quỹ LN chưa phân phối | ? |
Tổng tài sản | ? | Nguồn vốn | ? |
Yêu cầu: Anh (chị) hãy chọn tùy ý KHÔNG QUÁ 4 thông tin từ nhóm A và KHÔNG QUÁ 5 thông tin từ nhóm B, tự cho số liệu hợp lý và sử dụng các thông tin đó để hoàn thành Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N phía trên của công ty Hoa Đào. Biết: 1 năm có 360 ngày; Số liệu trên BCĐKT ngày 31/12/N bằng số liệu bình quân năm N.
Nhóm thông tin A: Tiền; Khoản phải thu ngắn hạn; Hàng tồn kho; TSCĐ (GTCL); Vay ngắn hạn; Vay dài hạn; Vốn góp của CSH; Quỹ LN chưa phân phối;
Nhóm thông tin B: Tỷ số khả năng thanh toán nhanh; Tỷ số Nợ trên Tổng tài sản; Vòng quay hàng tồn kho; Vòng quay TSCĐ; Vòng quay tổng tài sản; Tỷ lệ Lợi nhuận gộp trên Doanh thu; Tỷ suất Doanh lợi Doanh thu; ROE;
Bài làm:
Các thông tin lựa chọn:
Nhóm A:
Tiền: 1.000 tỷ đồng
Khoản phải thu ngắn hạn: 1.000 tỷ đồng
Vay ngắn hạn: 1.000 Tỷ đồng.
Lợi nhuận sau thuế: 1.000 tỷ đồng
Nhóm B.
ROE: 0.5 ta có ROE = è Vốn chủ sở hữu = == 2.000 tỷ đồng
Tỷ suất Doanh lợi Doanh thu: 10% ta có
Tỷ suất Doanh lợi Doanh thu = x100
- Doanh thu = = =10.000 tỷ đồng
Vòng quay tổng tài sản: 2 ta có
Vòng quay tổng tài sản =
- Tổng tài sản == 5.000 tỷ đồng è tổng nguồn vốn = 5.000 tỷ đồng è vay dài hạn = tổng nguồn vốn – vay ngắn hạn – vốn chủ sở hữu – lợi nhuận chưa phân phối = 5.000 – 1.000-1.000-2.000 = 1.000 tỳ đồng.
Vòng quay TSCĐ: 10 ta có
Vòng quay TSCĐ =
- Tài sản cố định = = 1.000 tỷ đồng
- Hàng tồn kho = tổng tài sản – tiền – khoản phải thu ngắn hạn – TSCĐ(GTCL) = 5.000 -1.000-1.000-1.000= 2.000 tỷ đồng
Tập hợp lại ta có bảng dưới đây:
Ngày 31/12/N, công ty Hoa Đào có số liệu trên Bảng cân đối kế toán như sau (tỷ đồng):
Tài sản | Nguồn vốn | ||
Tiền | 1.000 | Vay ngắn hạn | 1.000 |
Khoản phải thu ngắn hạn | 1.000 | Vay dài hạn | 1.000 |
Hàng tồn kho | 2.000 | Vốn góp của CSH | 2.000 |
TSCĐ (GTCL) | 1.000 | Quỹ LN chưa phân phối | 1.000 |
Tổng tài sản | 5.000 | Nguồn vốn |
5.000 |