Tài chính doanh nghiệp I/Quản trị tài chính EG24/BA07

Please follow and like us:

Tài chính doanh nghiệp I/Quản trị tài chính EG24/BA07

1. Quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động xã hội của doanh nghiệp là những gì? (Những hoạt động có tính xã hội)
a. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, nuôi các bà mẹ anh hùng, quyên góp, giúp đỡ đồng bào bão lụt.
b. Là giúp đỡ cho bất cứ tổ chức cá nhân nào khi gặp khó khăn do rủi ro bất ngờ gây ra.
c. Là đóng góp vào các quỹ từ thiện, giúp đỡ người nghèo, tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa, góp vốn cho UBND phường, xã nơi có trụ sở.
d. Là tài trợ cho các tổ chức xã hội, quỹ từ thiện, phong trào đền ơn đáp nghĩa, thể dục, thể thao, văn hóa… (Đ)
2. Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).
a. 4%
b. 6%
c. 4,68% (Đ)
d. 12%
3. Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh nghiệp phải đạt được khi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu không bị sụt giảm.”.
a. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
b. Lợi nhuận trước thuế.
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
d. Tỷ suất sinh lời tối thiểu. (Đ)
4. Các trung gian tài chính có thể là:
a. Các công ty bảo hiểm.
b. Các quỹ tiết kiệm.
c. Ngân hàng và liên ngân hàng.
d. Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm. (Đ)
5. Quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài được thể hiện dưới các hình thức gì?
a. Liên doanh, liên kết hợp tác đầu tư để kinh doanh kiếm lời và cùng nhau chia lợi nhuận theo phần vốn đóng góp.
b. Liên doanh, liên kết với nhau, hợp tác về xuất khẩu lao động, đào tạo cán bộ, công nhân cho nhau.
c. Ký kết hợp đồng xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ với nhau và thanh toán chi trả cho nhau theo hợp đồng.
d. Liên doanh, liên kết với nhau, thanh toán tiền xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ cho nhau, chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài. (Đ)
6. Theo luật doanh nghiệp hiện hành có mấy loại công ty trách nhiệm hữu hạn
a. Có 3 loại
b. Có 2 loại (Đ)
c. Có 4 loại
d. Có 1 loại
7. Nội dung của quyền tự chủ tài chính là gì?
a. Mua bán tài sản, hàng hóa, sử dụng vốn kinh doanh đúng ngành nghề, lựa chọn đối tác trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm về lỗ lãi, trích lập, sử dụng các quỹ, thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước, chịu trách nhiệm về các khoản nợ.
b. Lựa chọn hình thức huy động vốn đúng luật, sử dụng tài sản, vốn để kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, ký kết hợp đồng với khách hàng, góp vốn liên doanh với bên ngoài.
c. Lựa chọn hình thức huy động vốn, sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, tự chịu trách nhiệm kết quả trong kinh doanh, thực hiện nghĩa vụ với nhà nước đúng cam kết, tự chịu trách nhiệm về các khoản nợ, được quyết định phân phối sử dụng lợi nhuận sau thuế theo luật pháp. (Đ)
d. Lựa chọn hình thức huy động vốn, tự chịu trách nhiệm lỗ lãi; sử dụng vốn và tài sản trong kinh doanh, nộp thuế cho nhà nước; trả nợ đúng hạn, lựa chọn hình thức thanh toán,
8. Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?
a. Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.
b. Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.
c. Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp. (Đ)
d. Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.
9. Trong công ty trách nhiệm hữu hạn, các thành viên có quyền chuyển nhượng vốn góp không? Chuyển nhượng thế nào?
a. Được, nhưng chỉ trong các thành viên đã tham gia công ty, không được chuyển nhượng ra bên ngoài.
b. Không. Vì sẽ phá vỡ công ty.
c. Trước tiên, được chuyển nhượng cho các thành viên trong công ty, khi họ mua không hết hoặc không mua mới được chuyển nhượng ra bên ngoài. (Đ)
d. Có quyền chuyển nhượng vốn góp cho bất cứ ai trả giá cao hơn.
10. Trong công ty cổ phần cổ đông có quyền và nghĩa vụ gì về vốn góp cổ phần cho công ty?
a. Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần để hình thành vốn điều lệ, chịu trách nhiệm về khoản nợ và các tài sản khác trong phạm vi vốn góp, có quyền tự do chuyển nhượng cổ phiếu (trừ quy đình của pháp luật), tham gia quyết định việc phân phối lợi nhuận sau thuế và hưởng cổ tức. (Đ)
b. Có nghĩa vụ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và tài sản theo vốn góp, chịu trách nhiệm về lỗ lãi của công ty, có quyền được chia cổ tức theo vốn góp
c. Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần theo khả năng và quyền được phân chia lợi nhuận theo số vốn đã góp.
d. Có nghĩa vụ góp vốn cổ phần và quyền tự do chuyển nhượng vốn góp cổ phần cho bất cứ ai mà họ muốn
11. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp
a. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp (Đ)
c. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
d. Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp
12. Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:
a. Các khoản đầu tư ngắn hạn. (Đ)
b. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
c. Bất động sản đầu tư.
d. Các khoản phải thu dài hạn.
13. Một trong những nội dung của tài sản ngắn hạn:
a. Các khoản phải thu dài hạn.
b. Tiền và tương đương tiền. (Đ)
c. Người mua trả tiền trước.
d. Thuế và khoản phải nộp Nhà nước.
14. Vòng quay vốn lưu động năm kế hoạch ( vòng quay tài sản ngắn hạn) :
a. Bằng :Doanh thu thuần / Vốn lưu động bình quân. (Đ)
b. Bằng:Doanh thu thuần / Vốn kinh doanh bình quân.
c. Bằng:doanh thu / Vốn lưu động bình quân
d. Không trường hợp nào đúng.
15. Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?
a. Thu từ thanh lí tài sản cố định.
b. Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
c. Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh. (Đ)
d. Thu từ cho thuê tài sản.
16. Cho số liệu: tài sản đầy kỳ = 1000 triệu, vốn chủ sở hữu = 500 triệu, tài sản cuối ky = 3000 triệu, nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.
a. 5,2%
b. 4,68%
c. 8,14% (Đ)
d. 6%
17. Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?
a. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
c. Hàng tồn kho.
d. Tài sản cố định thuê tài chính. (Đ)
18. Phần tài sản của bảng cân đối kế toán gồm:
a. Tài sản cố dịnh và đầu tư xây dựng cơ bản.
b. Tài sản lưu động và tài sản ngoài bảng.
c. Tài sản lưu động
d. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn. (Đ)
19. Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
a. Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp. (Đ)
b. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
c. Đầu tư ngắn hạn.
d. Phải thu từ khách hàng.
20. Những nội dung nào thuộc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ?
a. Dòng tiền thuần hoạt động đầu tư.
b. Khoản phải thu và phải trả.
c. Nguồn kinh phí và các quỹ khác.
d. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. (Đ)
21. Những khoản chi phí nào sau đây thuộc chi phí hoạt động của doanh nghiệp?
a. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết và Chi phí khấu hao tài sản cố định (Đ)
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí thanh lý tài sản
d. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
22. Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp.
a. Chi phí hoạt động tài chính.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí hoạt động khác (Đ)
d. Chi phí hoạt động kinh doanh.
23. Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?
a. Thu một lần ở khâu bán
b. Thu cả khâu sản xuất và khâu lưu thông
c. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông
d. Thu một lần ở khâu xuất hoặc nhập khẩu (Đ)
24. Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.
a. Chi phí bằng tiền khác.
b. Chi phí vật tư mua ngoài
c. Chi phí nhân công
d. Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất. (Đ)
25. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được xác định như thế nào?
a. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ bán ra x Giá tính thuế x Thuế suất
b. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ sản xuất hoặc nhập khẩu x Giá bán x Thuế suất
c. Bằng số lượng hàng hóa tiêu thụ x Giá bán x Thuế suất
d. Bằng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ hoặc nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị hàng hóa x Thuế suất (Đ)
26. Công thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
a. ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
b. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ (Đ)
c. ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
d. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ
27. Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời tối thiểu cần phải đạt được khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.
a. Mong đợi
b. Được chia.
c. Trên một cổ phần. (Đ)
d. Được tích lũy
28. Xác định chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới, biết: Giá phát hành cổ phiếu thường mới dự kiến là 20.000đ, chi phí phát hành = 10%, cổ tức tăng trưởng dự định = 5%, cổ tức nhận được ở cuối năm thứ nhất = 1.200đ.
a. 11%
b. Không đáp án nào đúng.
c. 12%
d. 11,67% (Đ)
29. Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh lời tối thiểu mà công ty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho …… của các cổ đông hiện hành hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.
a. Thu nhập trên một cổ phần (Đ)
b. Lợi nhuận sau thuế.
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
d. Lợi nhuận công ty.
30. Quản lý tài chính doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?
a. Tự chủ tài chính, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang, đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp.
b. Tự chủ tài chính, tôn trọng pháp luật, giữ chữ tín, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả, công khai tài chính. (Đ)
c. Công khai tài chính, tự chủ tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, tự trang trải, tự chịu lỗ lãi, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước, tộn trọng pháp luật.
d. Tôn trọng pháp luật, kinh doanh bình đẳng, tự chủ tài chính, công khai tài chính, hạn chế, phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả.
31. Quỹ đầu tư phát triển dùng để:
a. Gia tăng vốn điều lệ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp. (Đ)
b. Gia tăng vốn pháp định
c. Trích một phần dùng cho quỹ phúc lợi.
d. Trích một phần khen thưởng công nhân viên chức trong doanh nghiệp
32. Theo phương pháp trực tiếp, thuế GTGT phải nộp được xác định thế nào:
a. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
b. Doanh thu tính thuế x Thuế suất
c. (Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ bán ra – Giá thanh toán của hàng hóa dịch vụ mua vào) x Thuế suất
d. GTGT của hàng hóa dịch vụ x Thuế suất (Đ)
33. Xác định mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành đối với:
a. Sản phẩm mới sản xuất
b. Sản phẩm hàng hóa so sánh được. (Đ)
c. Sản phẩm tiêu biểu
d. Cả 3 đáp án đều đúng
34. Tỷ suất lợi nhuận giá thành phán ánh nội dung kinh tế gì?
a. Một đồng chi phí sản xuất trong năm tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
b. Một đồng giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận trước hoặc sau thuế. (Đ)
c. Một đồng giá thành toàn bộ tạo ra bao nhiêu đồng trước hoặc sau thuế.
d. Một đồng giá thành sản xuất được tiêu thụ tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trước hoặc sau thuế
35. Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất lợi nhuận doanh thu.
a. 10%
b. 9,6%
c. 7,5%
d. 7,8% (Đ)

 

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *