Các biện pháp marketing – mix phải được sắp xếp thành một kế hoạch hành động qua các giai
đoạn trong đó KHÔNG cần phải chỉ rõ:
Số lượng các doanh nghiệp cung ứng khá lớn, mỗi doanh nghiệp đều có khả năng tạo khác biệt
cho sản phẩm song qui mô khách hàng tiêu thụ những sản phẩm khác biệt đó thường nhỏ là đặc điểm của ngành có cấu trúc:
Theo quan điểm nào thì nhiệm vụ của doanh nghiệp là xác định
đúng đắn những nhu cầu, mong muốn và lợi ích của các thị trường mục tiêu, trên cơ sở đó thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó hiệu quả hơn các đối thủ cạnh tranh, đồng thời phải thoả mãn lợi ích của toàn xã hội nói chung?
Nhà quản trị marketing có thể ra các quyết định marketing tách rời với khả năng sản xuất, tài chính và lao động của doanh nghiệp.
Vì: Chiến lược và kế hoạch marketing định hướng cho các chiến lược và kế hoạch sản xuất, tài chính, nhân sự. Ngược lại, nhà quản trị marketing làm các quyết định marketing không thể tách rời khả năng sản xuất, tài chính và lao động của doanh nghiệp.
môi trường bên ngoài.
Vì: Những thay đổi trong môi trường bên ngoài tạo ra cơ hội/thách thức cho doanh nghiệp.
môi trường nhân khẩu.
Vì: Môi trường nhân khẩu bao gồm một tập hợp các yếu tố như: quy mô, cơ cấu (tuổi tác, giới tính…), tốc độ tăng và sự phân bố của dân số trong mối quan hệ với các nhân tố xã hội chẳng hạn như biên giới địa lý, quá trình đô thị hóa
Mục tiêu phổ biến của định giá nhằm mục đích xúc tiến bán là:
mang lại lợi ích cho người tiêu dùng cuối cùng.
Vì: Đó là người quyết định doanh thu thông qua việc quyết định mua sản phẩm/dịch vụ.
Doanh nghiệp có thể định giá cao hơn đối thủ cạnh tranh khi:
sản phẩm có chất lượng cao hơn và khác biệt.
Vì: Đây là điều kiện đảm bảo mức giá cao hơn được chấp nhận.
Việc biến ý niệm về sản phẩm hoặc thông điệp marketing thành một thông điệp truyền thông có hiệu quả được gọi là:
mã hoá.
Vì: Theo khái niệm về mã hoá thông điệp truyền thông.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
Vì: Chất lượng tổng thể là kết quả nỗ lực chung của tất cả các bộ phận tham gia vào chuỗi giá trị.
Một thương hiệu được cân nhắc loại bỏ khi:
Chọn một câu trả lời
A) số lượng khách hàng giảm sút liên tục và không thể đảo ngược. Đúng
B) doanh nghiệp không đủ nguồn lực để nuôi dưỡng. Không đúng
C) thương hiệu được mua bán. Không đúng
D) thay đổi quyền sở hữu đối với thương hiệu. Không đúng
Đúng. Đáp án đúng là: số lượng khách hàng giảm sút liên tục và không thể đảo ngược.
Vì: Trong trường hợp này doanh nghiệp không thể làm gì để thuyết phục khách hàng mua thương hiệu đó, nên đầu tư vào thương hiệu khác thay thế.
Chiến lược giá lướt nhanh thường thích hợp với định giá:
Chọn một câu trả lời
A) sản phẩm mau hỏng. Không đúng
B) sản phẩm công nghệ cao. Đúng
C) khi doanh nghiệp muốn thu hồi vốn nhanh. Không đúng
D) sản phẩm trên thị trường cạnh tranh cao. Không đúng
Đúng. Đáp án đúng là: sản phẩm công nghệ cao.
Vì: Đó là những sản phẩm có các điều kiện căn bản đáp ứng định giá lướt nhanh.
Green Marketing là một chủ đề mới đang được quan tâm trên thế giới, một trong các mục tiêu quan trọng mà Green Marketing hướng tới là gì?
Select one:
a. Lợi nhuận cho doanh nghiệp
b. Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường
c. Sự gia tăng ô nhiễm môi trường
d. Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên
Phản hồi
Phương án đúng là: Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường. Giải thích: một trong những vấn đề được các nhà nghiên cứu quan tâm nhiều nhất là làm thế nào để các nhà kinh doanh vừa đạt được mục tiêu vừa bảo vệ được môi trường sống trên hành tinh của chúng ta, bao gồm các hoạt động như thay đổi thiết kế sản phẩm, quy trình sản xuất, bao bì đóng gói, kể cả hoạt động quảng cáo …Tham khảo: Chương 1, 1.2.5. Quan điểm Marketing coi trọng lợi ích xã hội (GT, Tr.28)
The correct answer is: Sự thay đổi thái độ của con người trong việc bảo vệ môi trường
Hãy lựa chọn trật tự sắp xếp đúng nhất khi doanh nghiệp quản trị marketing theo định hướng marketing hiện đại
Select one:
a. (1) sáng tạo giá trị; (2) lựa chọn giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
b. (1) sáng tạo giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) lựa chọn giá trị; (4) phân phối giá trị.
c. (1) lựa chọn giá trị; (2) truyền thông giá trị; (3) sáng tạo giá trị; (4) phân phối giá trị.
d. (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị. Vì Quan điểm marketing cho rằng điều kiện cơ bản để đạt được những mục tiêu kinh doanh của DN là họ phải xác định được những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu và thoả mãn chúng. DN cũng cần hiểu rằng khách hàng mua giá trị, lợi ích chứ không phải sản phẩm. Nhiệm vụ của marketing là chuyển những lợi ích đó vào sản phẩm/dịch vụ (lựa chọn và sáng tạo giá trị) để thoả mãn khách hàng tốt hơn ĐTCT và mang lại lợi nhuận. Tham khảo Chương 1, 1.2.4. Quan điểm Marketing hiện đại (GT, Tr.23-27) Text.
The correct answer is: (1) lựa chọn giá trị; (2) sáng tạo giá trị; (3) truyền thông giá trị; (4) phân phối giá trị.
Trong 1 doanh nghiệp, giám đốc thương hiệu cần phụ trách những nhiệm vụ chính gì?
Select one:
a. Phân tích thông tin thị trường về thương hiệu, xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu
b. Phân tích đánh giá các thông tin thị trường đối với thương hiệu họ phụ trách.
c. Xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu: chương trình quảng cáo, khuyến mãi …
d. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu họ phụ trách.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích thông tin thị trường về thương hiệu, xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu. Tham khảo: Chương 1, 1.3.5. Công việc của các chức danh quản trị marketing (GT, Tr. 41)
The correct answer is: Phân tích thông tin thị trường về thương hiệu, xây dựng và thực hiện các chương trình truyền thông cho thương hiệu, xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch marketing cho thương hiệu
Nhu cầu có khả năng thanh toán là một tập hợp người tiêu dùng có các điều kiện nào?
Select one:
a. Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm.
b. Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm, có sức mua và có khả năng tiếp cận với sản phẩm của người cung ứng
c. Được tiếp cận với hoạt động marketing của tổ chức cung ứng.
d. Có sức mua và có khả năng tiếp cận với sản phẩm của người cung ứng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm, Có sức mua và có khả năng tiếp cận với sản phẩm của người cung ứng. Vì Cầu có khả năng thanh toán được hình thành khi khách hàng có mong muốn về sản phẩm và có khả năng mua được nó. Tham khảo Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12) Text.
The correct answer is: Có nhu cầu, ước muốn về sản phẩm, có sức mua và có khả năng tiếp cận với sản phẩm của người cung ứng
Theo các khái niệm marketing, hai nhóm hoạt động cơ bản của marketing là gì?
Select one:
a. (1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng sản phẩm/dịch vụ và các công cụ markeitng trong hỗn hợp marketing (marketing mix) của doanh nghiệp
b. (1) Tạo ra, truyền thông và phân phối giá trị cho khách hàng; (2) Quản lý quan hệ khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông
c. (1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Quản lý quan hệ khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông
d. (1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó thông qua tiến trình trao đổi
Phản hồi
Phương án đúng là: (1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng sản phẩm/dịch vụ và các công cụ markeitng trong hỗn hợp marketing (marketing mix) của doanh nghiệp. Vì để tìm ra nhu cầu của thị trường và thoả mãn nhằm xây dựng mối quan hệ khách hàng theo cách có lợi cho doanh nghiệp, marketing cần (1) tìm ra và phân tích, lựa chọn được nhu cầu, sau đó (2) mang đến giá trị cho khách hàng bằng các sản phẩm/ dịch vụ và các công cụ marketing hỗn hợp. Tham khảo Chương 1, mục 1.1.1. Khái niệm marketing (GT, Tr.6-8) Text.
The correct answer is: (1) Nghiên cứu, phát hiện, phân tích, đánh giá, lựa chọn nhu cầu và mong muốn của khách hàng và các đối tác liên quan; (2) Thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó bằng sản phẩm/dịch vụ và các công cụ markeitng trong hỗn hợp marketing (marketing mix) của doanh nghiệp
Marketing không thể tồn tại được nếu thiếu:
Select one:
a. Người sản xuất và người tiêu dùng có thể tham gia đàm phán trực tiếp ở một số địa điểm.
b. Một hệ thống tiền tệ.
c. Một nền kinh tế được định hướng thị trường.
d. Có hai hoặc nhiều bên mà mỗi bên có một thứ có giá trị và họ muốn trao đổi để lấy thứ khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Một nền kinh tế được định hướng thị trường. Vì Marketing là tập hợp các hoạt động của DN nhằm thoả mãn nhu cầu của thị trường mục tiêu thông qua quá trình trao đổi, giúp DN đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận marketing sẽ không thể tồn tại nếu một nền kinh tế không được định hướng thị trường, khi đó các DN sẽ không quan tâm đến nhu cầu và thoả mãn nhu cầu của thị trường. Tham khảo Chương 1, 1.1.1. Khái niệm marketing (GT, Tr.6-8) Text.
The correct answer is: Một nền kinh tế được định hướng thị trường.
Hãy lựa chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Bạn có cảm giác căng thẳng và mua vé đi xem hòa nhạc. Bạn đang có….về buổi hòa nhạc đó?
Select one:
a. Mong muốn.
b. Nhu cầu tiềm ẩn.
c. Nhu cầu tự nhiên.
d. nhu cầu có khả năng thanh toán
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu có khả năng thanh toán. Vì: Nhu cầu xả stress đã được xác định và lựa chọn hòa nhạc để giải quyết; đồng thời, đã chuẩn bị sẵn sàng, bao gồm cả tài chính để thỏa mãn nhu cầu. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12)
The correct answer is: nhu cầu có khả năng thanh toán
Các doanh nghiệp chạy theo việc đáp ứng nhu cầu thị trường với mọi phí tổn là phương thức quản trị marketing nào?
Select one:
a. Marketing theo quan điểm hiện đại.
b. Marketing dựa trên nguồn lực.
c. Marketing đẩy sản phẩm.
d. Marketing định hướng theo khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Marketing định hướng theo khách hàng. Vì Đây là cách tiếp cận marketing với mục tiêu là tìm ra những thứ khách hàng mong muốn và đáp ứng tất cả các mong muốn của khách hàng. Điều này có thể dẫn đến các quyết định marketing vượt quá khả năng nguồn lực của doanh nghiệp, chi phí tăng và hoạt động marketing kém hiệu quả. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.3. Quản trị Marketing dụa trên nguồn lực (GT, Tr.35-38) Text.
The correct answer is: Marketing định hướng theo khách hàng.
Xem thêm https://www.quantri123.com/quan-tri-marketing-new/
Một số công ty du lịch Việt Nam chỉ tập trung nỗ lực vào hoạt động thu hút khách hàng hơn là “níu chân” họ. Theo bạn họ áp dụng quan điểm nào?
Select one:
a. Marketing.
b. Tập trung vào sản phẩm.
c. Tập trung vào bán hàng.
d. Tập trung vào sản xuất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tập trung vào bán hàng. Vì Theo quan điểm định hướng bán hàng, doanh nghiệp tập trung nỗ lực quản trị vào khâu tiêu thụ, tìm mọi cách để bán được những sản phẩm mà họ đã sản xuất ra. Mục tiêu là bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt, bán bất kỳ cái gì cho bất kỳ ai. Lợi nhuận dựa trên tăng lượng bán tối đa, dù có thể làm thiệt hại cho người tiêu dùng. Tham khảo Chương 1, mục 1.2.3. Quan điểm định hướng bán hàng (GT, Tr.22-23) Text.
The correct answer is: Tập trung vào bán hàng.
Theo ma trận BCG, những SBU có tốc độ tăng trưởng cao và doanh nghiệp có thị phần lớn – đang dẫn đầu thị trường; doanh nghiệp cần đầu tư nguồn lực để duy trì vị trí dẫn đầu thuộc nhóm đơn vị kinh doanh nào?
Select one:
a. Con chó.
b. Dấu hỏi
c. Ngôi sao.
d. Bò sữa.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngôi sao. Vì Tham khảo Chương 2, 2.2.4. Kế hoạch danh mục đầu tư (GT, Tr. 88-89) Text.
The correct answer is: Ngôi sao.
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng phát triển sản phẩm hoàn toàn mới cho những khách hàng mới. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Đa dạng hoá đồng tâm.
b. Đa dạng hoá kết hợp.
c. Phát triển sản phẩm.
d. Phát triển thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đa dạng hoá kết hợp. Vì DN tăng trưởng bằng cách phát triển cả sản phẩm và thị trường mới nên được gọi là đa dạng hoá kết hợp. Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.83) Text.
The correct answer is: Đa dạng hoá kết hợp.
Tìm định nghĩa đúng về “xây dựng chiến lược định hướng thị trường”
Select one:
a. Là lập kế hoạch phát triển sản phẩm mới
b. Là kế hoach dài hạn dựa trên những dự báo định hướng hoạt động của công ty mang tính ổn định
c. Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và khả năng của công ty với những cơ hội marketing luôn thay đổi
d. Là kế hoạch cho sự tồn tại và tăng trưởng dài hạn hợp lý nhất trong những điều kiện về cơ hội thị trường, mục tiêu và nguồn lực cụ thể
Phản hồi
Phương án đúng là: Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và khả năng của công ty với những cơ hội marketing luôn thay đổi. Vì Ngày nay nếu các doanh nghiệp chỉ chú trọng phát triển chiến lược cho sản phẩm mình sản xuất thì sẽ không phù hợp với thị trường và khó tồn tại được trong môi trường kinh doanh đầy biến động. Chính vì vậy định hướng chiến lược của một DN cần phải lấy thị trường (ở đây chính là khách hàng) làm trọng tâm. Tham khảo Chương 2, 2.2.1. Sứ mệnh của tổ chức (doanh nghiệp) (GT,Tr.76) Text.
The correct answer is: Là quá trình phát triển và duy trì sự thích ứng mang tính chiến lược giữa mục tiêu và khả năng của công ty với những cơ hội marketing luôn thay đổi
Ai chịu trách nhiệm “thiết kế” chiến lược của công ty?
Select one:
a. Lãnh đạo các SBU.
b. Tất cả đều chịu trách nhiệm.
c. BLĐ công ty.
d. Giám đốc marketing.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả đều chịu trách nhiệm. Vì Tham khảo Chương 2, 2.1. Bản chất của việc lập kế hoạch và các cấp lập kế hoạch (GT, Tr. 70-71) Text.
The correct answer is: Tất cả đều chịu trách nhiệm.
Quan điểm định hướng sản xuất thường chỉ thành công trong tình huống nào?
Select one:
a. Nhu cầu đang phân hóa.
b. Nhu cầu lớn, có lợi thế theo quy mô.
c. Tất cả các phương án trả lời đều đúng.
d. Không có cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu lớn, có lợi thế theo quy mô. Vì quan điểm định hướng sản xuất là quan điểm cho rằng nếu sản xuất được sản phẩm với khối lượng lớn, bán rộng rãi trên thị trường với giá thấp chắc chắn người tiêu dùng sẽ mua quan điểm này sẽ thành công khi nhu cầu của thị trường cho sản phẩm là lớn, và DN có lợi thế trong việc sản xuất càng nhiều sản phẩm thì chi phí càng thấp, dẫn đến giá bán càng thấp. Tham khảo Chương 1, 1.2.1. Quan điểm định hướng sản xuất (GT, Tr.21) Text.
The correct answer is: Nhu cầu lớn, có lợi thế theo quy mô.
Mong muốn trở thành nhu cầu có khả năng thanh toán khi có:
Select one:
a. Sản phẩm hoặc dịch vụ.
b. Năng lực mua sắm.
c. Tất cả các điều kiện trên.
d. Nhu cầu tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Năng lực mua sắm. Vì Khách hàng có khả năng chi trả cho sản phẩm đó. Tham khảo Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12) Text.
The correct answer is: Năng lực mua sắm.
Trong các nhóm hàng hóa dưới đây, doanh nghiệp nên áp dụng quan điểm bán hàng cho nhóm nào?
Select one:
a. Máy tính và du lịch sinh thái.
b. Mỹ phẩm.
c. Bảo hiểm.
d. Từ điển Bách khoa toàn thư.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo hiểm. Vì quan điểm bán hàng là khi DN tập trung nỗ lực quản trị vào khâu tiêu thụ, tìm mọi cách để bán được những sản phẩm mà họ sản xuất ra và người tiêu dùng hoàn toàn có thể thuyết phục được. Bảo hiểm là sản phẩm thuộc nhóm mua thụ động, do đó khi sản xuất ra DN sẽ cần nỗ lực bán được những sản phẩm đó. Tham khảo Chương 1, 1.2.3. Quan điểm định hướng bán hàng (GT, Tr. 22-23) Text.
The correct answer is: Bảo hiểm.
Đâu KHÔNG phải là nhiệm vụ trọng tâm của Giám đốc Marketing (CMO)?
Select one:
a. Xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp.
b. Quản lý và điều hành toàn bộ các hoạt động marketing.
c. Định hướng nghiên cứu phát triển sản phẩm mới dựa trên nhu cầu khách hàng.
d. Dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách cho các hoạt động marketing.
Phản hồi
Phương án đúng là: nhiệm vụ trọng tâm của giám đốc Marketing là xây dựng và quản lý các thương hiệu của doanh nghiệp, không phải xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.5. Công việc của các chức danh quản trị marketing (GT, Tr.40-41) Text.
The correct answer is: Xây dựng tầm nhìn của doanh nghiệp.
Chất lượng tổng thể của sản phẩm tạo ra sự thỏa mãn cho khách hàng và lợi nhuận cho doanh nghiệp. Trong các đặc điểm sau, đâu KHÔNG phải là đặc điểm của chất lượng tổng thể?
Select one:
a. Chất lượng phải được đảm bảo trong toàn bộ chuỗi giá trị.
b. Chất lượng phải được thể hiện trong mọi hoạt động của doanh nghiệp chứ không chỉ trong sản phẩm.
c. Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
d. Khách hàng phải nhận thức được chất lượng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp. Vì Chất lượng tổng thể là kết quả nỗ lực chung của toàn doanh nghiệp. Tham khảo Chương 1, mục 1.4.1. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr.48-49) Text.
The correct answer is: Chất lượng là kết quả nỗ lực của riêng bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp.
Thị trường của một doanh nghiệp hoặc một ngành kinh doanh theo quan điểm marketing là gì?
Select one:
a. Là nơi giao dịch của khách hàng và doanh nghiệp.
b. Là tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
c. Là tập hợp các khách hàng đang giao dịch với doanh nghiệp trong ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
d. Là tập hợp khách hàng cá nhân và tổ chức của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ. Vì Theo quan điểm marketing, các doanh nghiệp tập hợp thành ngành kinh doanh còn tất cả khách hàng tập hợp thành thị trường. Khách hàng bao gồm khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng. Tham khảo Chương 1, mục 1.1.1.c Thị trường – Khách hàng (GT, Tr.12-13) Text.
The correct answer is: Là tập hợp khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp hoặc ngành kinh doanh, những người có mong muốn, có khả năng mua và có điều kiện thực hiện hành vi mua sản phẩm của họ.
4P của Marketing Mix nhằm đáp ứng 4C của người tiêu dùng, 4C bao gồm những yếu tố nào dưới đây?
Select one:
a. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
b. A. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
c. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
d. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự phù hợp cho khách hàng, Thông điệp tới khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng. Vì Mô hình 4C gồm: Customer Solution, Cost, Convenience, Communication. Tham khảo Chương 1, mục 1.1.1.e Thị trường – Khách hàng (GT, Tr.14-15) Text.
The correct answer is: A. Giải pháp cho khách hàng, Chi phí đối với khách hàng, Sự tiện lợi cho khách hàng, Truyền thông tới khách hàng
Khi bạn có nhu cầu đi học nhằm bổ sung kiến thức và tích lũy bằng cấp, bạn nghĩ ngay tới Trường Đại học Kinh tế Quốc dân nhưng lo ngại việc đi học sẽ mất quá nhiều thời gian của bạn. Bạn đang quan tâm tới điều gì?
Select one:
a. Chi phí.
b. Tiền học phí
c. Giá trị.
d. Sự thỏa mãn.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí. Vì Việc đi học sẽ mất nhiều thời gian, phải bỏ chi phí cơ hội khi đi học, chi phí về thời gian khi học. Tham khảo Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12) Text.
The correct answer is: Chi phí.
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách cải thiện vị thế cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp với các khách hàng hiện tại của nó. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Phát triển sản phẩm.
b. Đa dạng hoá đồng tâm.
c. Thâm nhập thị trường.
d. Phát triển thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thâm nhập thị trường. Vì Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.81)Text.
The correct answer is: Thâm nhập thị trường.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của SBU?
Select one:
a. Các SBU có sứ mệnh khác nhau.
b. Mỗi SBU là một đơn vị kinh doanh riêng biệt hoặc một tập hợp các đơn vị kinh doanh có liên quan với nhau trong sử dụng các nguồn lực kinh doanh.
c. Mỗi SBU có tập hợp khách hàng riêng.
d. Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp. Vì mỗi SBU được kế hoạch hoá độc lập với các đơn vị kinh doanh khác của DN. Tham khảo Chương 2, 2.2.4. Kế hoạch danh mục đầu tư (GT, Tr. 87) Text.
The correct answer is: Mỗi SBU được kế hoạch hóa lệ thuộc vào các đơn vị kinh doanh khác của doanh nghiệp.
Đâu KHÔNG phải là vai trò cụ thể của bô phận marketing trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng?
Select one:
a. Thu thập ý kiến khách hàng về cải tiến sản phẩm và dịch vụ để chuyển cho các bộ phận liên quan.
b. Đảm bảo khách hàng được hướng dẫn và trợ giúp trong sử dụng sản phẩm.
c. Xác định chính xác nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
d. thực hiện bảo trì sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện bảo trì sản phẩm. Giải thích: vai trò cụ thể của bộ phận marketing trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng là truyền đạt chính xác mong muốn của khách hàng về sản phẩm cho người thiết kế sản phẩm. Tham khảo: Chương 1, mục 1.4.1 Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr.49)
The correct answer is: thực hiện bảo trì sản phẩm
Các doanh nghiệp tập trung hoạt động marketing cho các sản phẩm hiện tại và tìm mọi cách để thúc đẩy khách hàng mua là phương thức quản trị marketing nào trong các phương án dưới đây?
Select one:
a. Marketing định hướng theo khách hàng.
b. Marketing đẩy sản phẩm.
c. Marketing kéo sản phẩm.
d. Không có đáp án nào đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Marketing đẩy sản phẩm. Vì Đây là cách tiếp cận marketing dựa trên nguồn lực thiển cận. Doanh nghiệp chỉ quan tâm đến nguồn lực là sản phẩm dịch vụ mà họ có thể sản xuất và làm khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh. Tham khảo Chương 1, mục 1.3.3. Quản trị Marketing dụa trên nguồn lực (GT, Tr.35-36) Text.
The correct answer is: Marketing đẩy sản phẩm.
Nhu cầu của khách hàng trên thị trường ở mức vượt quá khả năng cung ứng của doanh nghiệp, đó là:
Select one:
a. Cầu có hại.
b. Cầu thất thường.
c. Cầu tiềm ẩn.
d. Cầu quá mức.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cầu quá mức. Vì Tham khảo Chương 1, 1.3.2. Đặc điểm của quan điểm quản trị marketing trong thế kỷ 21 (GT, Tr. 33-34) Text.
The correct answer is: Cầu quá mức.
The correct answer is: Marketing .
Khi bạn dừng chân ăn sáng tại nhà hàng “Phở 24”. Quyết định của bạn thuộc nhóm khái niệm nào?
Select one:
a. Mong muốn.
b. B và C.
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán
d. Nhu cầu tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu Cầu có khả năng thanh toán. Vì: Ăn sáng tại nhà phải xuất phát từ mong muốn của bản thân được ăn tại Phở 24. Bên cạnh đó phải có tiền để chi trả mới quyết định ăn tại cửa hàng đó. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12)
The correct answer is: Nhu cầu có khả năng thanh toán
Quan điểm nào cho rằng “Khách hàng phải là sự quan tâm chính của tất cả mọi người cho dù công việc của bạn là giải quyết công việc tài chính, thiết kế sản phẩm hay nhân sự …”
Select one:
a. Marketing hiện đại.
b. Tập trung vào bán hàng.
c. Tập trung vào sản phẩm.
d. Tập trung vào sản xuất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Marketing hiện đại. Vì Quan điểm marketing hiện đại cho rằng điều kiện cơ bản để đạt được những mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp là họ phải xác định được những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu – tức là khách hàng mục tiêu. Đòi hỏi doanh nghiệp phải xuất phát từ nhận dạng nhu cầu của khách hàng rồi sau đó phát triển các sản phẩm và dịch vụ và các phương pháp kinh doanh nhằm thoả mãn những nhu cầu này tối ưu. Tham khảo Chương 1, mục 1.2.4. Quan điểm marketing hiện đại (GT, Tr.23-27) Text.
The correct answer is: Marketing hiện đại.
Giá trị của một hàng hoá đối với khách hàng chính là tập hợp tất cả các lợi ích mà người khách hàng nhận được khi họ mua và sử dụng hàng hoá đó. Các lợi ích này có thể được tạo ra từ các yếu tố nào?
Select one:
a. Tất cả các yếu tố trên.
b. Lợi ích do đặc tính sử dụng của sản phẩm mang lại.
c. Lợi ích do hình ảnh thương hiệu và uy tín của doanh nghiệp.
d. Lợi ích do hình ảnh của đội ngũ nhân viên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các yếu tố trên. Vì Tham khảo Chương 1, 1.4.1. Giá trị, chi phí và sự thoả mãn của khách hàng (GT, Tr. 46) Text.
The correct answer is: Tất cả các yếu tố trên.
Doanh nghiệp tăng trưởng bằng cách tìm kiếm khách hàng mới cho các sản phẩm hiện tại của mình. Đó là chiến lược gì?
Select one:
a. Thâm nhập thị trường.
b. Đa dạng hoá đồng tâm.
c. Đa dạng hoá ngang.
d. Phát triển thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phát triển thị trường. Tham khảo Chương 2, 2.2.3. Các định hướng chiến lược của doanh nghiệp (GT,Tr.81-82) Text.
The correct answer is: Phát triển thị trường.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có một công ty duy nhất kinh doanh trên thị trường
Select one:
a. Độc quyền nhóm.
b. Độc quyền định giá cao.
c. Cạnh tranh hoàn hảo.
d. Độc quyền tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền tự nhiên. Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Độc quyền tự nhiên.
Đâu KHÔNG phải là tài sản hỗ trợ bên trong của doanh nghiệp?
Select one:
a. Hệ thống thông tin.
b. Kỹ năng công nghệ/ kỹ thuật.
c. Quan hệ đối tác.
d. Khả năng chia sẻ công nghệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: khả năng chia sẻ công nghệ. Tham khảo: Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197)
The correct answer is: Khả năng chia sẻ công nghệ.
Đâu KHÔNG phải là tài sản chuỗi cung ứng của doanh nghiệp?
Select one:
a. Mạng lưới và mối quan hệ.
b. Kiểm soát phân phối.
c. Kinh nghiệm sản xuất.
d. Tính an toàn của chuỗi cung ứng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kinh nghiệm sản xuất. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Kinh nghiệm sản xuất.
Trong danh mục nguồn lực của doanh nghiệp, nguồn lực không tạo nên lợi thế cạnh tranh và cũng không quan trọng trong việc tạo nên giá trị khách hàng; là nguồn lực không quan trọng trong hôm nay nhưng có thể quan trọng trong tương lai là nguồn lực nào?
Select one:
a. Vương miện.
b. Hố đen.
c. Gót chân Asin.
d. Người đang ngủ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người đang ngủ. Vì Tham khảo Chương 4, 4.4.5. Sử dụng các nguồn lực marketing (GT, Tr. 207-209) Text.
The correct answer is: Người đang ngủ.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh, nhưng lại có đủ khả năng ảnh hưởng đến thị trường và chi phối về giá cả của họ.
Select one:
a. Độc quyền nhóm.
b. Cạnh tranh hoàn hảo.
c. Cạnh tranh có độc quyền.
d. Độc quyền định giá cao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cạnh tranh có độc quyền. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Cạnh tranh có độc quyền.
Với quan điểm Marketing dựa vào nguồn lực của doanh nghiệp, “nguồn lực” nào giúp doanh nghiệp duy trì được lợi thế cạnh tranh và đem lại giá trị cho khách hàng?
Select one:
a. Nguồn lực gót chân Asin.
b. Nguồn lực vương miện.
c. Nguồn lực người đang ngủ.
d. Nguồn lực hố đen.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguồn lực vương miện. Vì “Vương miện” là những nguồn lực doanh nghiệp có được mạnh hơn đối thủ cạnh tranh và đem lại giá trị cho khách hàng có thể giúp tạo ra sự khác biệt trong quá trình cung ứng giá trị cho khách hàng. Tham khảo Chương 4, 4.4.5. Sử dụng các nguồn lực marketing (GT, Tr. 207-209) Text.
The correct answer is: Nguồn lực vương miện.
Đâu KHÔNG phải là tài sản dựa trên sự liên kết của doanh nghiệp?
Select one:
a. Khả năng chia sẻ công nghệ.
b. Tiếp cận thị trường.
c. Độc quyền.
d. Mạng lưới và mối quan hệ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mạng lưới và mối quan hệ. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Mạng lưới và mối quan hệ.
Khi so sánh số lượng quần áo mùa đông bán ra giữa 2 thành phố Hà Nội và Hồ Chí Minh thì thấy rằng: Số lượng quần áo rét bán ra ở Hà Nội nhiều hơn, điều này cho thấy sự ảnh hưởng của môi trường nào tới lượng quần áo mùa đông bán ra?
Select one:
a. Môi trường kinh tế.
b. Môi trường tự nhiên.
c. Môi trường văn hóa xã hội.
d. Môi trường nhân khẩu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Môi trường tự nhiên. Vì Môi trường tự nhiên bao gồm các tài nguyên, khí hậu, địa hình và các yếu tố tự nhiên khác. Ví dụ khí hậu miền Nam nóng quanh năm thì việc bán quần áo mùa đông ở thành phố Hồ Chí Minh sẽ không chạy như ở Hà Nội. Tham khảo Chương 4, 4.2.1. Môi trường tự nhiên (GT, Tr.165,166) Text.
The correct answer is: Môi trường tự nhiên.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: chỉ có vài công ty cung ứng một loại sản phẩm hay một chủng loại sản phẩm.
Select one:
a. Độc quyền định giá cao.
b. Nhóm độc quyền có khác biệt.
c. Cạnh tranh có độc quyền.
d. Độc quyền nhóm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền nhóm. Vì Tham khảo: Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180)
The correct answer is: Độc quyền nhóm.
Khi xác định quyền lực (trách nhiệm) mua của cá nhân đến quyết định mua của tổ chức trong nhiều trường hợp mua, trách nhiệm của cá nhân KHÔNG phụ thuộc vào:
Select one:
a. Sự phức tạp về kỹ thuật của sản phẩm
b. Tầm quan trọng của sản phẩm đối với công ty cả về mặt giá trị lẫn quan hệ của nó với quá trình hoặc hệ thống mà sẽ sử dụng sản phẩm này.
c. Kiến thức kỹ thuật đặc biệt về sản phẩm mà các cá nhân có
d. Giá thành của sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá thành của sản phẩm. Vì : Giá thành của sản phẩm không có tác động đến trách nhiệm của cá nhân trong các trường hợp mua, bởi trách nhiệm này là do tổ chức quy định. Tham khảo Chương 5, 5.2.4.b. Các giai đoạn trong quá trình mua (GT, Tr. 257-260)
The correct answer is: Giá thành của sản phẩm
Hoạt động nào KHÔNG nằm trong quá trình mua của tổ chức?
Select one:
a. Kiểm tra sản phẩm
b. Quá trình lựa chọn
c. Quá trình nghiên cứu
d. Nhận dạng vấn đề
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra sản phẩm. Vì Sơ đồ 5.6. Mô hình quá trình mua của tổ chức (GT, Tr. 248)
The correct answer is: Kiểm tra sản phẩm
Các nhân tố tổ chức đặc biệt ban đầu ảnh hưởng đến quá trình mua của tổ chức là gì?
Select one:
a. Định hướng, mức độ chuyên môn hoá, quy mô, mức độ tập trung của tổ chức
b. Định hướng, quy mô, tính chất, mức độ tập trung của tổ chức
c. Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức
d. Định hướng, quy mô, mức độ chuyên môn hoá của tổ chức
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức. Vì Chương 5, 5.2.2.b. Các nhân tố đặc biệt (GT, Tr.253)
The correct answer is: Định hướng, quy mô và mức độ tập trung của tổ chức
Trong các yếu tố được liệt kê dưới đây, yếu tố nào không thuộc môi trường văn hóa?
Select one:
a. Hệ thống các giá trị và niềm tin
b. Quan điểm, phong cách sống
c. Các chuẩn mực hành vi
d. Truyền thống; phong tục, tập quán; tín ngưỡng …
Phản hồi
Phương án đúng là: Quan điểm, phong cách sống. Vì : Quan điểm, phong cách sống thuộc nhóm các yếu tố tâm lý. Tham khảo Sơ đồ 5.3. Ảnh hưởng đến quá trình quyết định mua (GT, Tr.236)
The correct answer is: Quan điểm, phong cách sống
Để thấu hiểu khách hàng Marketing cần nghiên cứu những vấn đề nào được liệt kê dưới đây?
Select one:
a. Cá tính
b. Các thành viên tham gia vào quá trình ra quyết định mua.
c. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua sắm của khách hàng.
d. Quá trình ra quyết định mua.
e. Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua. ###Phương án đúng là: Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua. Vì Khoa học hành vi cố gắng trả lời câu hỏi tại sao người tiêu dùng lại chọn mua sản phẩm hay thương hiệu này chứ không phải loại khác? Nhà quản trị marketing phải xác định các khách hàng hiện tại và tiềm năng của doanh nghiệp, từ đó phân tích đặc điểm hành vi của các nhóm khách hàng và các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quyết định mua của họ. Tham khảo Chương 5, 5.1. Thị trường tiêu dùng cá nhân và hành vi của người tiêu dùng cá nhân (GT, Tr. 226) Text.
:: QTM.B5.071:: Những yếu tố nào được liệt kê dưới đây không thuộc nhóm yếu tố xã hội?
{
f. Giai tầng xã hội
g. Nhóm tham khảo
h. Gia đình
Phản hồi
Phương án đúng là: Cá tính. Vì Cá tính thuộc nhóm yếu tố tâm lý. Tham khảo Chương 5, 5.1.3. Những ảnh hưởng của hoàn cảnh (GT,Tr.236)
The correct answers are: Các nhân tố ảnh hưởng tới hành vi và đặc điểm hành vi mua của khách hàng, quá trình ra quyết định mua và các thành viên tham gia và quá trình ra quyết định mua., Cá tính
Phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp có thể giúp chúng ta phát hiện:
Select one:
a. Cơ hội, thách thức điểm mạnh, điểm yếu.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
c. Cơ hội và nguy cơ của doanh nghiệp.
d. Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. Vì Phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp chính là phân tích các khả năng nguồn lực của doanh nghiệp, đánh giá các nguồn gốc tạo nên lợi thế cạnh tranh khác biệt dài hạn của họ trên thị trường từ đó có thể phát hiện được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp. Tham khảo Chương 4, 4.4. Phân tích môi trường nội bộ/ nguồn lực marketing của doanh nghiệp (GT, Tr.190) Text.
The correct answer is: Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: số lượng các doanh nghiệp cung ứng rất lớn, sản phẩm có tính đồng nhất cao.
Select one:
a. Cạnh tranh hoàn hảo.
b. Cạnh tranh có độc quyền.
c. Độc quyền nhóm.
d. Độc quyền tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cạnh tranh hoàn hảo. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Cạnh tranh hoàn hảo.
Khả năng doanh nghiệp xác định và tận dụng các cơ hội thị trường mới xuất hiện, phản hổi một cách khác biệt với những tác động từ bên ngoài gọi là:
Select one:
a. Khả năng thích nghi thích nghi thị trường.
b. Khả năng cảm nhận thị trường.
c. Khả năng nhận thức về thị trường.
d. Khả năng đổi mới.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khả năng thích nghi thích nghi thị trường. Tham khảo Chương 4, 4.4.3.a. Sử dụng nguồn lực marketing mang tính năng động (dynamic marketing capabilities – DMC) (GT, Tr.206,207) Text.
The correct answer is: Khả năng thích nghi thích nghi thị trường.
Trong mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, để đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một hoặc 1 đoạn thị trường không có yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Sức mạnh đàm phán của khách hàng.
b. Các sản phẩm bổ sung.
c. Sức mạnh đàm phán của các nhà cung ứng.
d. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Các sản phẩm bổ sung. Vì Các yếu tố đánh giá mức độ hấp dẫn dài hạn của một thị trường gồm có: các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành, các đối thủ tiềm ẩn (sắp gia hạn), sức mạnh đàm phán của khách hàng, sức mạnh đàm phán của nhà cung cấp, các sản phẩm thay thế, không phải các sản phẩm bổ sung. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.2. Mô hình phân tích 5 lực lượng cạnh tranh (GT, Tr. 182-186) Text.
The correct answer is: Các sản phẩm bổ sung.
Sử dụng bốn yếu tố: các nhân tố thuộc doanh nghiệp, các nhân tố thuộc ngành, lợi thế cạnh tranh và sức mạnh của ngành để tiến hành phân tích môi trường marketing trong việc ra các quyết định marketing là:
Select one:
a. Phát triển và khai thác nguồn lực.
b. Phân tích SPACE.
c. Phân tích SWOT.
d. Ma trận lợi thế cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích SPACE. Vì Tham khảo Chương 4, 4.5.1. Phân tích SPACE (GT, Tr.211-213) Text.
The correct answer is: Phân tích SPACE.
Câu nào sau đây là sai:
Select one:
a. Việc thu hẹp quy mô sản xuất là một cách để doanh nghiệp tồn tại trong ngành khi hàng rào rút lui cao.
b. Các ngành khác nhau thì rào cản gia nhập ngành cũng khác nhau.
c. Rào cản nhập ngành là sự cản trở gia nhập của các công ty ngoài ngành tham gia vào ngành sản xuất kinh doanh này.
d. Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành. Vì Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp thường phải ở lại để tồn tại, để thu hồi vốn mà họ đã đầu tư để tìm kiếm cơ hội sau. Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.180-181) Text.
The correct answer is: Khi rào cản rút lui khỏi ngành là cao, các doanh nghiệp không thể ở lại trong ngành.
Để khai thác được cơ hội và tránh được các nguy cơ các doanh nghiệp cần phải làm gì?
Select one:
a. Không có đáp án nào đúng.
b. Phân tích các yếu tố môi trường vi mô.
c. Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài.
d. Phân tích các yếu tố môi trường ngành và cạnh tranh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài. Vì Cơ hội và nguy cơ đều đến từ môi trường bên ngoài, vì vậy để nhận biết, hiểu và một trong những phương án khai thác được cơ hội, tránh được các nguy cơ thì cần phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài. Tham khảo Chương 4, 4.1. Khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa của việc phân tích môi trường marketing (GT, Tr.161-163) Text.
The correct answer is: Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài.
Trong các chiến lược phát triển và khai thác nguồn lực, chiến lược đa dạng hóa các cơ hội là:
Select one:
a. Tìm kiếm thị trường mới để khai thác các kỹ năng hiện tại hiệu quả hơn.
b. Phục vụ các khách hàng hiện tại bằng các nguồn lực mới.
c. Sử dụng nguồn lực mới để tiếp cận đối tượng khách hàng mới.
d. Tận dụng triệt để các nguồn lực hiện tại trên thị trường hiện tại.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sử dụng nguồn lực mới để tiếp cận đối tượng khách hàng mới. Vì Tham khảo Chương 4, 4.4.3c. Phát triển và khai thác nguồn lực (GT, Tr.209-211) Text.
The correct answer is: Sử dụng nguồn lực mới để tiếp cận đối tượng khách hàng mới.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: các doanh nghiệp trong ngành có quyền định giá cao.
Select one:
a. Độc quyền tự nhiên.
b. Cạnh tranh hoàn hảo.
c. Độc quyền định giá cao.
d. Độc quyền nhóm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Độc quyền định giá cao. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Độc quyền định giá cao.
Đâu KHÔNG phải là tài sản marketing dựa trên khách hàng của doanh nghiệp?
Select one:
a. Thương hiệu, nguồn gốc, xuất xứ.
b. Quan hệ đối tác.
c. Danh tiếng của doanh nghiệp.
d. Ưu thế trên thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Quan hệ đối tác. Vì Tham khảo Bảng 4.3, 4.4.3. Các tài sản marketing (GT, Tr. 196-197) Text.
The correct answer is: Quan hệ đối tác.
Hãy xác định kiểu cơ cấu ngành cho trường hợp: doanh nghiệp cung ứng những sản phẩm có sự khác nhau từng phần
Select one:
a. Nhóm độc quyền có khác biệt.
b. Cạnh tranh hoàn hảo.
c. Độc quyền nhóm.
d. Cạnh tranh có độc quyền.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhóm độc quyền có khác biệt. Vì Tham khảo Chương 4, 4.3.1. Cơ cấu ngành cạnh tranh (GT, Tr.178-180) Text.
The correct answer is: Nhóm độc quyền có khác biệt.
Bước nào được liệt kê dưới đây không phải là một giao đoạn trong “Quá trình ra quyết định mua”?
Select one:
a. Dùng thử
b. Nhận biết vấn đề
c. Tìm kiếm thông tin và đánh giá các phương án
d. Quyết định Mua và hành vi sau khi mua
Phản hồi
Phương án đúng là:Dùng thử. Giải thích: Quá trình ra quyết định mua bao gồm các bước: nhận dạng vấn đề tìm kiếm thông tin đánh giá các khả năng thay thế quyết định mua hành vi sau khi mua. Tham khảo: Chương 5, 5.1.1. Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng (GT, Tr. 226-233)
The correct answer is: Dùng thử
Theo học thuyết Abraham Maslow nhu cầu của con người được sắp xếp theo trình tự nào?
Select one:
a. Nhu cầu an toàn; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu sinh lý; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định
b. Nhu cầu sinh lý; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu tự khẳng định
c. Nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sinh lý; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu nhu cầu được quý trọng; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu tự khẳng định nhu cầu sinh lý
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu sinh lý; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu tự khẳng định. Vì Sơ đồ 5, Thang bậc nhu cầu của Maslow (GT, Tr. 238)
The correct answer is: Nhu cầu sinh lý; nhu cầu an toàn; nhu cầu xã hội; nhu cầu được quý trọng; nhu cầu tự khẳng định
Ai là người KHÔNG có vai trò quyết định trong quá trình mua?
Select one:
a. Người khởi xướng
b. Người sử dụng
c. Người thu tiền
d. Người ảnh hưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: Người thu tiền. Giải thích: Đây là những người tham gia và có vai trò quyết định vào quá trình mua hàng nên người bán hàng sẽ không có trong quá trình này. Tham khảo: Chương 5, 5.1.2. Người mua và các dạng giải quyết vấn đề mua (GT,Tr. 233-234)
The correct answer is: Người thu tiền
Muốn biết được quan niệm của một cộng đồng người tiêu dùng về các biểu tượng, màu sắc ưa thích; những vấn đề về cạnh tranh; về sự thành đạt… trước hết, bạn cần phải nghiên cứu những yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Cá tính
b. Chính trị
c. Văn hóa
d. Tâm lý
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn hóa. Vì Văn hoá là một tập hợp giá trị, tư tưởng và quan điểm được chấp nhận bởi một nhóm người đồng nhất, truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Những giá trị văn hoá truyền thống bền vững như dân tộc, tôn giáo nên phong tục tập quán tiêu dùng. Các quan điểm về biểu tượng, màu sắc ưa thích, những vấn đề liên quan đến sự thành đạt … đều được định hướng bởi văn hoá. Tham khảo Chương 5, 5.1.5.e Văn hoá và nhóm văn hoá (GT, Tr. 247-248)
The correct answer is: Văn hóa
Trong môi trường ngành, sự thay đổi của môi trường sẽ không ảnh hưởng đến những yếu tố/ đối tượng nào?
Select one:
a. Ảnh hưởng trực tiếp đến các chiến lược và giải pháp marketing
b. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong một ngành
c. Ảnh hưởng đến giới hạn mức giá bán
d. Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
Phản hồi
Phương án đúng là: Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân. Giải thích: Ngành kinh doanh được định nghĩa như là một nhóm những công ty cùng chào bán một sản phẩm hay một lớp sản phẩm hoàn toàn có thể thay thế cho nhau được. Do đó, trong môi trường ngành, sẽ không liên quan đến tất cả các doanh nghiệp ngoài ngành trong nền kinh tế quốc dân. Tham khảo: Chương 4, 4.3. Phân tích môi trường ngành hay môi trường cạnh tranh (GT, Tr. 178)
The correct answer is: Ảnh hưởng tới tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
Đâu KHÔNG phải là áp lực buộc doanh nghiệp phải tiến hành phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu:
Select one:
a. Sản phẩm vận động theo xu hướng đa dạng hóa
b. Năng lực thỏa mãn nhu cầu và cạnh tranh của mỗi doanh nghiệp trên thị trường tổng thể là có hạn
c. Dư thừa năng lực sản xuất
d. Khách hàng đòi hỏi đáp ứng cầu riêng biêt
Phản hồi
Phương án đúng là: Dư thừa năng lực sản xuất. Giải thích: Một sản phẩm đồng nhất không thể thoả mãn được nhu cầu và sở thích của tất cả khách hàng. Khách hàng khác nhau về nhu cầu, ý muốn, thị hiếu, nguồn lực của doanh nghiệp thì lại có hạn, vì vậy để chương trình marketing của mình đáp ứng được những nhu cầu, thị hiếu cụ thể cụ thể này.Trên thực tế, các DN khó có thể đáp ứng nhu cầu riêng của từng KH nhưng lại có thể thỏa mãn được nhu cầu của từng nhóm KH một cách hiệu quả –> DN cần tìm được nhóm KH đó. Để tìm được nhóm KH phù hợp, DN trước hết cần phân chia thị trường thành các nhóm KH (hay còn gọi là hoạt động phân đoạn thị trường). Tham khảo: Chương 7 (GT, Tr. 323-324)
The correct answer is: Dư thừa năng lực sản xuất
Đâu không phải là tên bước trong quá trình marketing theo mục tiêu:
Select one:
a. Phân chia thị trường thành các đoạn một cách phù hợp
b. Phân tích các đoạn thị trường mục tiêu
c. Thiết kế chiến lược Marketing-mix
d. Xác định vị thế hiện tại của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân tích các đoạn thị trường mục tiêu. Vì Sơ đồ 7.1. Các bước trong quá trình marketing theo mục tiêu (GT, Tr. 325)
The correct answer is: Phân tích các đoạn thị trường mục tiêu
Sự trung thành của khách hàng là một tiêu chí để phân đoạn thị trường dựa trên cơ sở …
Select one:
a. Tâm lý
b. Hành vi
c. Địa lý
d. Nhân khẩu học
Phản hồi
Phương án đúng là: Hành vi. Vì Bảng 7.2. Cơ sở cho phân đoạn thị trường người tiêu dùng và người mua công nghiệp (GT, Tr.333-335)
The correct answer is: Hành vi
Khi tiến hành phân đoạn thị trường theo tuổi tác, giới tính, nghề nghiệp… , doanh nghiệp thường sử dụng nhóm tiêu thức nào?
Select one:
a. Nhân khẩu học
b. Lợi ích tìm kiếm
c. Hành vi
d. Địa lý
Phản hồi
Phương án đúng là:Nhân khẩu học. Giải thích: Cơ sở nhân khẩu học bao gồm rất nhiều yếu tố có liên quan mật thiết đến những đặc điểm cơ bản nhất của con người như tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình … nên đây là cơ sở được áp dụng phổ biến nhất. Tham khảo: Bảng 7.2. Cơ sở cho phân đoạn thị trường người tiêu dùng và người mua công nghiệp (GT, Tr.333-335)
The correct answer is: Nhân khẩu học
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: doanh nghiệp chọn một số đoạn thị trường khác nhau về cả sản phẩm và khách hàng
Select one:
a. Chọn một đoạn thị trường
b. Chuyên môn hóa sản phẩm
c. Chuyên môn hóa thị trường
d. Chuyên môn hoá tuyển chọn
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuyên môn hoá tuyển chọn. Vì Chương 7, 7.4.5. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu và phân bổ nguồn lực (GT, Tr.354-356
The correct answer is: Chuyên môn hoá tuyển chọn
Hãy xác định phương án lựa chọn thị trường mục tiêu cho trường hợp sau: doanh nghiệp quyết định tập trung nỗ lực marketing vào một đoạn thị trường mục tiêu duy nhất
Select one:
a. Chuyên môn hóa thị trường
b. Chọn một đoạn thị trường
c. Chuyên môn hoá tuyển chọn
d. Chuyên môn hóa sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn một đoạn thị trường . Vì Chương 7, 7.4.5. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu và phân bổ nguồn lực (GT, Tr.354-356)
The correct answer is: Chọn một đoạn thị trường
đoạn thị trường nào là phương án không nên được lựa chọn trong số các đáp án sau?
Select one:
a. Điều kiện kinh doanh trên đoạn thị trường thuận lợi
b. Mục tiêu và khả năng nguồn lực của doanh nghiệp phù hợp với yêu cầu đầu tư khai thác đoạn thị trường tiềm năng
c. Đoạn thị trường lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao nhất
d. Quy mô đoạn thị trường phù hợp với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp và tốc độ tăng trưởng cao, vững chắc
Phản hồi
Phương án đúng là: Đoạn thị trường lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao nhất. Vì Đoạn thị trường được coi là một đoạn thị trường có thể được lựa chọn là thị trường mục tiêu không phải là đoạn thị trường lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao nhất, mà quan trọng hơn là đoạn thị trường có quy mô và mức độ tăng trưởng phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp. Tham khảo Chương 7, 7.4.5. Quyết định lựa chọn thị trường mục tiêu và phân bổ nguồn lực (GT, Tr.354-356)
The correct answer is: Đoạn thị trường lớn nhất và có tốc độ tăng trưởng cao nhất
Các biến số: tuổi, giới tính, qui mô gia đình, tôn giáo… marketing dùng để phân đoạn thị trường,… thuộc nhóm:
Select one:
a. Nhân khẩu
b. Địa lý
c. Đặc điểm hành vi
d. Tâm lý
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhân khẩu. Vì Bảng 7.2. Cơ sở cho phân đoạn thị trường người tiêu dùng và người mua công nghiệp (GT, Tr.333-335)
The correct answer is: Nhân khẩu
“Nghề nghiệp” là tiêu thức thuộc nhóm nhân khẩu học được doanh nghiệp sử dụng khi tiến hành phân đoạn thị trường mục tiêu, hãy cho biết lý do là gì?
Select one:
a. Nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
b. Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua
c. Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua và nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
d. Nghề nghiệp liên quan đến thói quen trong sinh hoạt của người tiêu dùng
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua và nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng. Vì Nghề nghiệp khách nhau sẽ có thu nhập khác nhau, dẫn đến sức mua sẽ khác nhau. Nghề nghiệp khác nhau cũng có những tính chất khác nhau, đòi hỏi những sản phẩm dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng của mình. Tham khảo Chương 7, 7.3.2. Xác định cơ sở (tiêu thức) phân đoạn phù hợp (GT, Tr.332-335)
The correct answer is: Nghề nghiệp ảnh hưởng tới sức mua và nghề nghiệp khác nhau đòi hỏi sản phẩm/ dịch vụ khác nhau để thực hiện các kỹ năng
Việc phân đoạn để phát hiện các đoạn thị trường mới mà doanh nghiệp có thể phát triển sản phẩm hay dịch vụ mới để chào bán là cách phân đoạn thị trường cho nhóm đối tượng khách hàng nào?
Select one:
a. Phân đoạn thị trường cho đối tượng là những khách hàng hiện tại của doanh nghiệp
b. Phân đoạn thị trường cho một tập hợp khách hàng tiềm năng đã xác định
c. Phân đoạn thị trường cho tổng thể khách hàng tiềm năng nói chung
d. Phân đoạn thị trường cho nhóm đối tượng khách hàng tổ chức
Phản hồi
Phương án đúng là: Phân đoạn thị trường cho tổng thể khách hàng tiềm năng nói chung. Vì Ví dụ phân đoạn tổng thể người tiêu dùng cá nhân thành các nhóm thu nhập: cao, trung bình, thấp để nhận biết được sự thay đổi về thu nhập giữa các nhóm và tìm kiếm khả năng có thể phát triển sản phẩm dịch vụ để phục vụ một nhóm nào đó. Khi đó, doanh nghiệp có thể tìm cách để đáp ứng nhiều loại nhu cầu chưa được thoả mãn. Tham khảo Chương 7, 7.2. Xác định đối tượng khách hàng hay thị trường cần phân đoạn (GT, Tr.326-328)
The correct answer is: Phân đoạn thị trường cho tổng thể khách hàng tiềm năng nói chung
Tấn công các doanh nghiệp địa phương có quy mô nhỏ, nguồn lực hạn chế và yếu hơn là chiến lược của doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh nào?
Select one:
a. Doanh nghiệp nép góc
b. Người dẫn đầu thị trường
c. Người theo sau
d. Doanh nghiệp thách thức
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp thách thức. Vì Chương 8, 8.3.2. Các chiến lược marketing theo từng vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp (GT, Tr.418-423)
The correct answer is: Doanh nghiệp thách thức
Yếu tố nào là yếu tố ít được sử dụng để khác biệt hoá cho sản phẩm của doanh nghiệp?
Select one:
a. Tạo sự khác biệt về quy trình sản xuất
b. Tạọ sự khác biệt từ bản thân sản phẩm
c. Tạo sư khác biệt từ dịch vụ
d. Tạo sự khác biệt từ đội ngũ nhân viên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tạo sự khác biệt về quy trình sản xuất. Vì Ngoài 3 sự khác biệt có thể tạo ra cho sản phẩm, doanh nghiệp còn có thể tạo ra sự khác biệt trong hình ảnh thương hiệu và doanh nghiệp, không phải trong quy trình sản xuất. Tham khảo Chương 8, 8.1.3. Các yếu tố khác biệt hoá (GT,Tr.385-389)
The correct answer is: Tạo sự khác biệt về quy trình sản xuất
Tái định vị được thực hiện khi:
Select one:
a. Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp
b. Khách hàng chưa nhận biết được hình ảnh định vị
c. Không có phương án nào nói trên
d. Hình ảnh thương hiệu khác biệt với đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Vì Chương 8, 8.2.1.c. Tái định vị (GT, Tr.393-394)
The correct answer is: Hình ảnh định vị mờ nhạt và không hiệu quả so với đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Chu kỳ sống của sản phẩm công nghệ cao có mấy giai đoạn?
Select one:
a. 1 giai đoạn
b. 2 giai đoạn
c. 3 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 giai đoạn. Vì Chu kỳ sống của sản phẩm công nghệ cao ngắn, chỉ gồm có 2 giai đoạn là tăng trưởng và suy giảm (còn gọi là tăng – tàn). Tham khảo Chương 9, mục 9.2: Chiến lược Marketing theo chu kỳ sống sản phẩm (GT, Tr.466)
The correct answer is: 2 giai đoạn
Một số hãng mỹ phầm nước ngoài mang các sản phẩm đã ở giai đoạn suy thoái
Select one:
a. Quản trị nhóm sản phẩm
b. Quản trị đơn vị kinh doanh, quản trị nhóm sản phẩm và lực lượng bán hàng
c. Quản trị đơn vị kinh doanh
d. Nhóm khách hàng ưa thích công nghệ, có thu nhập cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Đơn vị kinh doanh, nhóm sản phẩm và lực lượng bán hàng. Vì: Marketing nội bộ thực chất là việc nhà quản trị Marketing phát triển 1 chương trình Marketing nhằm tới thị trường nội bộ của DN. Tham khảo: Chương 15, mục 15.2: Marketing nộ ibộ (GT, Tr.783)
The correct answer is: Quản trị đơn vị kinh doanh, quản trị nhóm sản phẩm và lực lượng bán hàng
Đối tượng marketing nội bộ hướng tới là ai?
Select one:
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng, nhân viên của doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng
d. Nhân viên của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhân viên của doanh nghiệp. Vì Marketing nội bộ là việc nhà quản trị Marketing phát triển 1 chương trình marketing nhằm hướng tới nội bộ doanh nghiệp. Tham khảo Chương 15, mục 15.2: Marketing nội bộ (GT, Tr.774)
The correct answer is: Nhân viên của doanh nghiệp
Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm, hoạt động truyền thông nào thường được áp dụng mạnh mẽ?
Select one:
a. Xúc tiến bán
b. Bán hàng cá nhân
c. PR
d. Marketing trực tiếp
Phản hồi
Phương án đúng là: Xúc tiến bán. Vì Xúc tiến bán là biện pháp tác động tức thì trong ngắn hạn, khi sản phẩm ở giai đoạn suy thoái, nhiều DN lựa chọn p/án bán được càng nhiều sản phẩm càng tốt, vì vậy xúc tiến bán thường được áp dụng trong giai đoạn này. Tham khảo Chương 13, mục 13.3: Lập kế hoạch và thực hiện các chương trình xúc tiến bán (GT, Tr.650, 651)
The correct answer is: Xúc tiến bán
Các nhà Quản trị Marketing cần quyết định vấn đề gì về cung cấp dịch vụ cho khách hàng?
Select one:
a. Định hướng sự lựa chọn của khách hàng
b. Chất lượng dịch vụ, hình thức cung cấp dịch vụ, chi phí dịch vụ
c. Đặc điểm của sản phẩm
d. Đặc điểm sản phẩm, thị trường và cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Chất lượng dịch vụ. Vì Dịch vụ kèm theo sản phẩm là công cụ để doanh nghiệp sử dụng nhằm phân biệt sản phẩm của họ với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, nhằm thuyết phục khách hàng. Chất lượng dịch vụ tốt sẽ giúp sản phẩm của DN có lợi thế cạnh tranh với các sản phẩm khác trên thị trường. Tham khảo Chương 10, mục 10.1: Các vấn đề cơ bản trong quản trị sản phẩm (GT, Tr.500)
The correct answer is: Chất lượng dịch vụ, hình thức cung cấp dịch vụ, chi phí dịch vụ
Mục đích của nhà quản trị kênh khi đánh giá các thành viên kênh là:
Select one:
a. Ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung đột trong kênh
b. Xác định căn cứ để lựa chọn sức mạnh điều khiển kênh
c. Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh, ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung đột trong kênh, xác định căn cứ để lựa chọn sức mạnh điều khiển kênh
d. Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các phương án trên đều đúng. Vì Nhằm tạo sự hợp tác, phối hợp với nhau một cách có hiệu quả giữa các thành viên kênh. Tham khảo Chương 12, mục 12.4. Quản lý kênh phân phối (GT, Tr 590, 591)
The correct answer is: Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh, ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung đột trong kênh, xác định căn cứ để lựa chọn sức mạnh điều khiển kênh
Chỉ tiêu nào dưới đây không đánh giá hiệu quả hoạt động marketing của DN?
Select one:
a. Các chỉ tiêu tài chính
b. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực của đối thủ cạnh tranh
c. Các chỉ tiêu đánh giá tài sản và năng lực marketing
d. Các chỉ tiêu đo lường thị trường và đánh giá hành vi khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Các chỉ tiêu đánh giá năng lực của đối thủ cạnh tranh. Vì Chỉ tiêu đó dùng để phân tích đối thủ cạnh tranh. Tham khảo Chương 16, mục 16.1: mục 16.2: Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hoạt động marketing (GT, Tr.811)
The correct answer is: Các chỉ tiêu đánh giá năng lực của đối thủ cạnh tranh
Xác định phương pháp không được sử dụng trong kiểm tra và đánh giá kế hoạch năm:
Select one:
a. Phân tích tài chính…
b. Phân tích lượng bán
c. Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing
d. Phân tích thị phần
Phản hồi
Phương án đúng là: Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing. Vì Đây là phương pháp sử dụng cho loại hình kiểm tra và đánh giá chiến lược marketing. Tham khảo Chương 16, mục 16.1: Vai trò và đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh marketinng (GT, Tr.808)
The correct answer is: Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing
Tìm phương án đúng cho việc xác định thị phần thực tế
Select one:
a. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của đối thủ cạnh tranh lớn nhất
b. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh
c. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của cả thị trường
d. Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tiềm năng thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của cả thị trường. Vì Thị phần thực tế phải dựa vào lượng hàng bán ra của DN so với tổng lượng hàng bán thực tế trên thị trường. Tham khảo Chương 16, mục 16.2: Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hoạt động marketing (GT, Tr.823)
The correct answer is: Tỷ lệ phần trăm giữa lượng bán của DN so với tổng lượng bán sản phẩm của cả thị trường
Chỉ tiêu nào dưới đây không là chỉ tiêu để đánh giá thái độ của khách hàng?
Select one:
a. Số lần giao dịch của 1 khách hàng
b. Mức độ nhận biết thương hiệu
c. Lòng trung thành của khách hàng
d. Sự phù hợp của sản phẩm với khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Số lần giao dịch của 1 khách hang. Vì Số lần giao dịch của 1 khách hàng là chỉ tiêu đo lường hành vi của khách hàng. Tham khảo Chương 16, mục 16.2: Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hoạt động marketing (GT, Tr.821)
The correct answer is: Số lần giao dịch của 1 khách hàng
Hệ thống tổ chức Quản trị Marketing có mấy hình thức phổ biến?
Select one:
a. 4
b. 6
c. 7
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 5. Vì 5 hình thức phổ biến
Quản trị Marketing theo chức năng
Quản trị Marketing theo địa lý
Quản trị Marketing theo sản phẩm và thương hiệu
Quản trị Marketing theo đoạn thị trường
Quản trị Marketing kết hợp sản phẩm – thị trường
Tham khảo Chương 15, mục 15.1: Hệ thống tổ chức quản trị Marketing (GT, Tr.758)
The correct answer is: 5
Mục đích của truyền thông Marketing nội bộ là:
Select one:
a. Tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
b. Thông báo, thuyết phục và xử lý thái độ của các nhân sự chủ chốt và nhân viên trong DN
c. Truyền tin về sản phẩm và DN đến KH
d. Khuyến mại
Phản hồi
Phương án đúng là: Thông báo, thuyết phục và xử lý thái độ của các nhân sự chủ chốt và nhân viên trong DN. Vì Sự thành công trên thị trường của DN phụ thuộc nhiều vào chính cán bộ, nhân viên trong DN đó. Tham khảo Chương 15, mục 15.2: Marketing nội bộ (GT, Tr.781)
The correct answer is: Thông báo, thuyết phục và xử lý thái độ của các nhân sự chủ chốt và nhân viên trong DN
Có bao nhiêu nội dung kiểm tra và đánh giá marketing?
Select one:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 loại
Vì: 4 nội dung kiểm tra đánh giá Marketing:
Kiểm tra và đánh giá kế hoạch năm
Kiểm tra và đánh giá khả năng sinh lời
Kiểm tra và đánh giá hiệu suất
Kiểm tra và đánh giá chiến lược Marketing
Tham khảo: Chương 16, mục 16.1: Vai trò, đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh marketing (GT, Tr.808)
The correct answer is: 4
Trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ nếu sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài cao và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ thấp là biểu hiện của tình huống nào?
Select one:
a. Bị ép buộc
b. Hiệp lực
c. Phấn khích
d. Ghét bỏ
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị ép buộc. Vì DN đạt được sự hài lòng của khách hàng bên ngoài nhờ sự thay đổi hành vi của nhân viên qua sự hướng dẫn và kiểm soát của người lãnh đạo. Tham khảo Chương 15, mục 15.2: Marketing nội bộ (GT, Tr.776, 777)
The correct answer is: Bị ép buộc
Phát biểu nào thể hiện đầy đủ đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều khiển marketing?
Select one:
a. Hệ thống và độc lập
b. Toàn diện, hệ thống, độc lập và định kỳ
c. Phù hợp và có tính hệ thống
d. Toàn diện, phù hợp, độc lập và hệ thống
Phản hồi
Phương án đúng là: Toàn diện, hệ thống, độc lập và định kỳ. Vì Phải có các đặc điểm này để đảm bảo tính hiệu quả đầu tư cho hoạt động Marketing của DN. Tham khảo Chương 16, mục 16.1: Vai trò, đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh marketing (GT, Tr.809, 810)
The correct answer is: Toàn diện, hệ thống, độc lập và định kỳ
Bộ phận quản trị phân phối và bán hàng theo nguyên tắc tổ chức quản trị theo khu vực địa lý có những cấp quản trị nào?
Select one:
a. Toàn quốc và khu vực thị trường
b. Khu vực thị trường và tỉnh thành
c. Khu vực thị trường, tỉnh thành và quận huyện
d. Toàn quốc, khu vực thị trường, tỉnh thành, quận huyện và các đại lý báng hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Toàn quốc, khu vực thị trường, tỉnh thành, quận huyện và các đại lý báng hang. Vì Là một hệ thống xuyên suốt từ trên xuống dưới. Tham khảo Chương 15, mục 15.1: Hệ thống tổ chức quản trị Marketing (GT, Tr.761-762)
The correct answer is: Toàn quốc, khu vực thị trường, tỉnh thành, quận huyện và các đại lý báng hàng
Hãy lựa chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Bạn có cảm giác căng thẳng và mua vé đi xem hòa nhạc. Bạn đang có….về buổi hòa nhạc đó?
Select one:
a. Nhu cầu tiềm ẩn.
b. Mong muốn.
c. nhu cầu có khả năng thanh toán
d. Nhu cầu tự nhiên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhu cầu có khả năng thanh toán. Vì: Nhu cầu xả stress đã được xác định và lựa chọn hòa nhạc để giải quyết; đồng thời, đã chuẩn bị sẵn sàng, bao gồm cả tài chính để thỏa mãn nhu cầu. Tham khảo: Chương 1, mục 1.1: Bản chất của Quản trị Marketing (GT, Tr. 9,10,11,12)
The correct answer is: nhu cầu có khả năng thanh toán
Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào tạo dựng được mối quan hệ tốt với KH?
Select one:
a. Quảng cáo
b. Marketing trực tiếp
c. PR
d. Bán hàng cá nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Bán hàng cá nhân. Vì BHCN có sự tiếp xúc trực tiếp với KH
Tham khảo: Chương 13, mục 13.5: Quản trị bán hàng (GT, Tr. 656)
The correct answer is: Bán hàng cá nhân
Trong thị trường tư liệu sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào giúp DN tiếp xúc với KH đạt hiệu quả cao nhất?
Select one:
a. Xúc tiến bán
b. PR
c. Quảng cáo
d. Bán hàng cá nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Bán hàng cá nhân. Vì BHCN có sự tiếp xúc giữa người bán và người mua và nó rất quan trọng trong việc bán những hàng hoá mới, phức tạp về mặt kỹ thuật. Tham khảo Chương 13, mục 13.5: Quản trị bán hàng (GT, Tr.655-656)
The correct answer is: Bán hàng cá nhân
Xác định phương pháp không sử dụng trong kiểm tra và đánh chiến lược marketing trong các phương pháp dưới đây:
Select one:
a. Khả năng sinh lời theo sản phẩm
b. Kiểm toán Marketing
c. Tổng kết trách nhiệm đạo đức xã hội của DN
d. Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing
Phản hồi
Phương án đúng là: Khả năng sinh lời theo sản phẩm. Vì Đây là phương pháp sử dụng cho loại hình kiểm tra và đánh giá khả năng sinh lời. Tham khảo Chương 16, mục 16.1: Vai trò và đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh marketinng (GT, Tr.808)
The correct answer is: Khả năng sinh lời theo sản phẩm
Khi doanh nghiệp định giá dựa trên cảm nhận của khách hàng, cơ sở của mức giá sẽ là:
Select one:
a. Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả
b. Giá trị cung ứng cho khách hàng
c. Lợi nhuận dự kiến của doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả. Vì Có như vậy mới tạo ra cầu thị trường. Tham khảo Chương 11, mục 11.1. Định giá bán sản phẩm, (GT, Tr 534)
The correct answer is: Mức giá mà người mua sẵn sàng chi trả
Khi đưa ra quyết định về bao gói sản phẩm, nhà quản trị cần xem xét yếu tố:
Select one:
a. Chu kỳ sống của sản phẩm
b. Quy định của pháp luật liên quan đến bao gói
c. Hệ thống phân phối sản phẩm
d. Bao gói của đối thủ cạnh tranh
Phản hồi
Phương án đúng là: Quy định của pháp luật liên quan đến bao gói. Vì Một số thông tin liên quan đến bao gói do luật pháp quy định và buộc các nhà sản xuất phải tuân theo. Tham khảo Chương 10, mục 10.1: Các vấn đề cơ bản trong quản trị sản phẩm (GT, Tr.499
The correct answer is: Quy định của pháp luật liên quan đến bao gói
Trong mô hình Sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài và khách hàng nội bộ nếu sự thỏa mãn của khách hàng bên ngoài thấp và sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ thấp là biểu hiện của tình huống nào?
Select one:
a. Bị ép buộc
b. Ghét bỏ
c. Phấn khích
d. Hiệp lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Ghét bỏ. Vì DN chỉ đạt mức hài lòng thấp với cả 2 nhóm này, DN trở nên yếu thế và dễ bị đối thủ cạnh tranh tấn công. Tham khảo Chương 15, mục 15.2: Marketing nội bộ (GT, Tr.776, 777)
The correct answer is: Ghét bỏ
Các tính năng của sản phẩm được in trên bao bì sản phẩm được coi là hoạt động truyền thông nào sau đây?
Select one:
a. PR
b. Bao gói sản phẩm
c. Bán hàng cá nhân
d. Quảng cáo sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Quảng cáo sản phẩm. Vì Quảng cáo có mục đích giới thiệu sản phẩm tới KH bằng nhiều phương tiện khác nhau, trong đó có cả qua bao bì sản phẩm
Tham khảo: Chương 13, mục 13.2: Lập kế hoạch và thực hiện các chương trình quảng cáo (GT, Tr. 635)
The correct answer is: Quảng cáo sản phẩm
Với các DN lớn, chức năng quản trị Marketing được thực hiện bởi phòng ban nào?
Select one:
a. Phòng Kinh doanh
b. Phòng Marketing, phòng Kinh doanh, phòng Truyền thông
c. Phòng Truyền thông
d. Phòng Marketing
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B &C. Vì Với DN nhỏ thì chức năng Quản trị Marketing giao cho 1 người hoặc 1 bộ phận chuyên trách; đối với DN lớn thì chức năng này được thực hiện bởi nhiều phòng ban. Tham khảo Chương 15, mục 15.1: Hệ thống tổ chức quản trị Marketing (GT, Tr.759)
The correct answer is: Phòng Marketing, phòng Kinh doanh, phòng Truyền thông
Xác định phương pháp không sử dụng trong kiểm tra và đánh khả năng sinh lời trong các phương pháp dưới đây:
Select one:
a. Khả năng sinh lời theo quy mô đơn hàng
b. Khả năng sinh lời theo lãnh thổ
c. Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing
d. Khả năng sinh lời theo sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing. Vì Đây là phương pháp sử dụng cho loại hình kiểm tra và đánh giá kế hoạch năm. Tham khảo Chương 16, mục 16.1: Vai trò và đặc điểm của hoạt động kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh marketinng (GT, Tr.808)
The correct answer is: Sử dụng các công cụ đo lường hiệu quả Marketing
Phân biệt giá theo số lượng mua thường được áp dụng với:
Select one:
a. Thị trường có quy mô lớn
b. Sản phẩm có chi phí sản xuất cao
c. Khách hàng nhạy cảm với giá
d. Sản phẩm có chi phí cố định cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm có chi phí sản xuất cao. Vì Tổng doanh thu khi bán loại sản phẩm này vẫn lớn do bán được số lượng nhiều. Tham khảo Chương 11, mục 11.2. Chiến lược giá và phân biệt giá, (GT, Tr 552)
The correct answer is: Sản phẩm có chi phí sản xuất cao
Điều gì làm cho truyền thông Marketing khó thành công nhất?
Select one:
a. Sự chênh lệch về trình độ giữa người truyền và nhận tin
b. Phương tiện truyền thông
c. Có nhiễu
d. Người nhận tin không giải mã được
Phản hồi
Phương án đúng là: Không giải mã được. Vì Giải mã là cách mà người nhận tin hiểu về thông điệp của chủ thể, ko giải mã được đồng nghĩa với việc không hiểu thông tin chủ thể muốn truyền đạt. Tham khảo Chương 13, mục 13.2: Lập kế hoạch và thực hiện các chương trình quảng cáo (GT, Tr. 640)
The correct answer is: Người nhận tin không giải mã được
Người quản trị marketing chịu trách nhiệm chính với hình thức kiểm tra, đánh giá nào dưới đây?
Select one:
a. Kiểm tra và đánh giá kế hoạch năm
b. Kiểm tra và đánh giá khả năng sinh lời
c. Kiểm tra và đánh giá chiến lược marketing