Marketing căn bản EG18

Please follow and like us:

Marketing căn bản EG18

1. Xác định câu đúng nhất?
a. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai Đam mê -;Mức thứ ba – Tham.
b. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Đam mê;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Lòng mong muốn .
c. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Lòng mong muốn;Mức thứ hai – Tham;Mức thứ ba – Đam mê. (Đ)
d. Mức độ nhu cầuMức thứ nhất – Tham;Mức thứ hai – Lòng mong muốn;Mức thứ ba – Đam mê.
2. Xác định câu đúng nhất?
a. Căn cứ vào tính chất cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: nội bộ ngành, giữa các ngành.
b. Căn cứ vào thủ đoạn cạnh tranh có các loại hình cạnh tranh: hoàn hảo, không hoàn hảo, độc quyền.
c. Căn cứ vào phạm vi cạnh tranh (cách thức cạnh tranh) có các loại hình cạnh tranh: Lành mạnh và không lành mạnh.
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh: người mua và người bán, người mua với nhau, người bán với nhau. (Đ)
3. Xác định câu đúng nhất?
a. Mong muốn là nhu cầu phù con người đang ở dạng tiềm ẩn.
b. Mong muốn là mức độ cao hơn của nhu cầu.
c. Mong muốn là nhu cầu chưa được thỏa mãn.
d. Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc…). (Đ)
4. Xác định câu đúng nhất?
a. Giá cả là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng.
b. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa sản phẩm với khách hàng. (Đ)
c. Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm.
d. Giá cả là giá thành sản phẩm cộng với lợi nhuận.
5. Xác định câu đúng nhất?
a. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng.
b. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng.
c. Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng. (Đ)
d. Sản phẩm là những hàng hóa mà người bán mong muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có gía trị sử dụng cho người bán.
6. Xác định câu đúng nhất?
a. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng.
b. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn.
c. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể nhưng chưa được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó. (Đ)
d. Thị trường theo nghĩa hẹp:Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi và mua bán .
7. Xác định câu đúng nhất?
a. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý.
b. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý. (Đ)
c. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 4 triết lý.
d. Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.
8. Xác định câu đúng nhất?
a. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: quan hệ.
b. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất.
c. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ. (Đ)
d. Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối.
9. Xác định câu đúng nhất?
a. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng.
b. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng. (Đ)
c. Yêu cầu của giá cả:- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng- Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng .
d. Yêu cầu của giá cả:- Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng .
10. Xác định câu đúng nhất?
a. Cốt lõi của marketing là vấn đề truyền thông .
b. Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đổi. (Đ)
c. Cốt lõi của marketing là vấn đề phân phối.
d. Cốt lõi của marketing là vấn đề bán hàng.
11. Xác định câu đúng nhất?
a. Yêu cầu của khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
b. Triết lý về khách hàng: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
c. Triết lý kinh doanh của DN: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
d. Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP có chất lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện. (Đ)
12. Xác định câu đúng nhất?
a. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu(tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin.
b. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: tước đoạt, đi xin, trao đổi.
c. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi. (Đ)
d. Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự sx, đi xin, trao đổi.
13. Xác định câu đúng nhất?
a. Trong Marketing thì mong muốn sự phát triển cao hơn của nhu cầu.
b. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là không giống nhau.
c. Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu. (Đ)
d. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn thể hiện cùng một trạng thái của con người.
14. Xác định câu đúng nhất?
a. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi biển ý đồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực.
b. Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng trao đổi để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó. (Đ)
c. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán.
d. Thị trường theo nghĩa hẹp: Là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán.
15. Xác định câu đúng nhất?
a. Khách hàng thực tế là số khách hàng thực tế đã bị mất đi sau mỗi chu kỳ bán.
b. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm. (Đ)
c. Khách hàng thực tế là số khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm.
d. Khách hàng thực tế là tổng số khách hàng tiềm ẩn sẽ mua sản phẩm.
16. Xác định câu đúng nhất?
a. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của J.H.Crihgton.
b. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Peter Ducker.
c. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của Philip Kotler. (Đ)
d. “Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách có lợi” là quan điểm của W.J Stanton.
17. Xác định câu đúng nhất?
a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
b. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
c. Doanh nghiệp là một chủ thể kinh tế tiến hành các hoạt động kinh tế theo một kế hoạch nhất định nhằm mục đích kiếm lợi nhuận.
d. Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn đầy đủ các điều kiện của luật định. (Đ)
18. Xác định câu đúng nhất?
a. Người bán là người sở hữu sản phẩm mong muốn đáp ứng cho khách hàng.
b. Người bán là người cung cấp sản phẩm cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận .
c. Người bán là người sở hữu sản phẩm cung cấp cho thị trường.
d. Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho khách hàng vì mục đích lợi nhuận. (Đ)
19. Xác định câu đúng nhất?
a. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững.
b. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động Marketing.
c. Quản trị marketing là sự tác động của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT.
d. Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều kiện biến động của TT. (Đ)
20. Xác định câu đúng nhất?
a. Điều kiện của trao đổi- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
b. Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi. (Đ)
c. Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều có khả năng giao dịch và chuyển giao thứ mình có.
d. Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
21. Xác định câu đúng nhất?
a. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.
b. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.
c. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của sản phẩm. (Đ)
d. Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.
22. Xác định câu đúng nhất?
a. Đường lối của DN là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
b. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
c. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó. (Đ)
d. Đường lối của DN là mục đích lâu dài, mà DN muốn đạt được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó.
23. Xác định câu đúng nhất?
a. Xây dựng và thực hiện chiến lược marketing cần 5 bước
b. Xây dựng và thực hiện marketing cần 4 bước (Đ)
c. Xây dựng và thực hiện marketing cần 3 bước
d. Xây dựng và thực hiện marketing cần 6 bước
24. Xác định câu đúng nhất?
a. Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt.
b. Nội dung của chiến lược:Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp; nguồn lực phải sử dụng.
c. Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng. (Đ)
d. Nội dung của chiến lược: Các quan điểm phát triển; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng .
25. Xác định câu đúng nhất?
a. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn phát triển trong chu kỳ sống của sản phẩm. (Đ)
b. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn thâm nhập trong chu kỳ sống của sản phẩm.
c. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm.
d. Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn chin muồi trong chu kỳ sống của sản phẩm.
26. Xác định câu đúng nhất?
a. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Nhật Bản.
b. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây.
c. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây và Mỹ. (Đ)
d. Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất theo các tiêu chuẩn ISO.
27. Xác định câu đúng nhất?
a. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 6 giai đoạn.
b. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 3 giai đoạn.
c. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 5 giai đoạn. (Đ)
d. Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 4 giai đoạn.
28. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín cho SP.
b. Nhãn hiệu có mục đích nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
c. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP. (Đ)
d. Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ và góp phần tuyên truyền quảng cáo cho SP.
29. Xác định câu đúng nhất?
a. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN
b. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN (Đ)
c. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn.
d. Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi trên thị trường
30. Xác định câu đúng nhất?
a. A,B,C. (Đ)
b. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cạnh tranh.
c. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật cung cầu (Đường cong mạng nhện)
d. Quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị.
31. Xác định câu đúng nhất?
a. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm. (Đ)
b. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng bạo lực.
c. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng nghệ thuật kinh doanh độc đáo..
d. Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
32. Xác định câu đúng nhất?
a. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu tự nhiên.
b. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế. (Đ)
c. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế -> nhu cầu thị trường -> nhu cầu tự nhiên.
d. Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế nhu -> cầu thị trường.
33. Xác định câu đúng nhất?
a. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra khách hàng, của thị trường.
b. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng mong muốn của khách hàng, của thị trường.
c. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng thị hiếu của khách hàng, của thị trường.
d. Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng nhu cầu của khách hàng, của thị trường. (Đ)
34. Xác định câu đúng nhất?
a. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Mc Minsey (GE).
b. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của BCG.
c. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của Charles Hofen.
d. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp cạnh tranh của M.Porter. (Đ)
35. Xác định câu đúng nhất?
a. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 3 vai trò quan trọng.
b. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.
c. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 4 vai trò quan trọng. (Đ)
d. Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 6 vai trò quan trọng.

 

 

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *