Kinh tế phát triển EG15

Please follow and like us:

Kinh tế phát triển EG15

1. Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển.
a. Độ rủi ro trong đầu tư.
b. Vốn vay của nước ngoài. (Đ)
c. Chính sách của nhà nước.
d. Quy mô GDP.
2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển là (chọn phương án đúng nhất):
a. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu tư. (Đ)
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Quy mô GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước ngoài.
d. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
3. Chọn phương án không phải là ưu điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
a. Bảo vệ môi trường sinh thái. (Đ)
b. Không làm tăng nợ nước ngoài.
c. Tăng cường khả năng quản lý và công nghệ.
d. Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về vốn.
4. Ở các nước đang phát triển, các nhà đầu tư nước ngoài chủ yếu đầu tư vào công nghiệp, xây dựng và dịch vụ vì (chọn phương án đúng nhất):
a. Chính phủ khuyến khích.
b. Các lĩnh vực này có khả năng phát triển nhanh.
c. Hiệu quả đầu tư cao. (Đ)
d. Nhu cầu đầu tư lớn.
5. Chọn phương án không phải là nhược điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
a. Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế.
b. Làm tăng nợ nước ngoài. (Đ)
c. Lấn át các doanh nghiệp trong nước.
d. Làm cạn kiệt tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường.
6. Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước nhờ (chọn phương án đúng nhất):
a. Tạo việc làm cho người lao động.
b. Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.
c. Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp. (Đ)
d. Tác động đến chính sách của chính phủ.
7. Ở các nước đang phát triển, sức khoẻ thể lực người lao động thấp kém không phải do:
a. Việc làm không thường xuyên. (Đ)
b. Dinh dưỡng không được đảm bảo.
c. Y tế chậm phát triển.
d. Môi trường ô nhiễm.
8. Chọn phương án không phải là lý do mà các nước đang phát triển phải tăng tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm qua chế biến, giảm tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm thô.
a. Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế
b. Nâng cao thu nhập
c. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế (Đ)
d. Bảo vệ tài nguyên
9. Chọn phương án không phải là mục tiêu can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế thị trường
a. Hiệu quả
b. Ổn định
c. Công bằng
d. Văn minh (Đ)
10. Kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân mang tính chất định hướng vì (chọn phương án đúng nhất)
a. doanh nghiệp là chủ thể kinh tế, phải trả lời 3 câu hỏi lớn của nền kinh tế. (Đ)
b. doanh nghiệp và nhà nước đạt được sự đồng thuận.
c. doanh nghiệp không chấp nhận sự can thiệp trực tiếp của nhà nước
d. nhà nước không muốn can thiệp trực tiếp vào hoạt động của doanh nghiệp.
11. Chọn phương án không thuộc quy trình lập và thực hiện kế hoạch.
a. Xác định các mục tiêu chủ yếu về định lượng.
b. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế – xã hội (Đ)
c. Xác định các tiềm năng; các các định hướng chủ yếu
d. Xây dựng hệ thống các chính sách và đòn bẩy kinh tế
12. Chọn phương án thể hiện kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân là công cụ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
a. Đáp ứng tốt hơn các nhu cầu của dân cư.
b. Phân bổ, sử dụng các nguồn lực có hiệu quả (Đ)
c. Ổn định kinh tế vĩ mô.
d. Thực hiện các mục tiêu kinh tế-xã hội
13. Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là nguồn vốn của (chọn phương án đúng):
a. Tư nhân. (Đ)
b. Các tổ chức quốc tế.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Nhà nước.
14. Nguồn vốn trong nước giữ vai trò quyết định đối với quá trình phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển vì đây là (chọn phương án đúng):
a. Nguồn vốn mang tính lâu dài.
b. Nhân tố bên trong. (Đ)
c. Nguồn vốn có hiệu quả cao hơn nguồn vốn nước ngoài.
d. Nguồn vốn lớn nhất.
15. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển (chọn phương án đúng nhất).
a. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước. (Đ)
d. Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.
16. Chọn phương án không phải vai trò tạo việc làm của nhà nước :
a. Hỗ trợ vốn, khoa học – công nghệ cho người dân, hộ gia đình.
b. Xây dựng và thực hiện chương trình quốc gia về giải quyết việc làm.
c. Tạo lập môi trường thuận lợi cho các hoạt động kinh tế
d. Các hộ gia đình tự tạo việc làm. (Đ)
17. Tìm phương án không phải đặc điểm khu vực thành thị không chính thức.
a. Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn định.
b. Lượng việc làm ít. (Đ)
c. Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã hội.
d. Mức tiền lương thấp.
18. Cầu về sản phẩm thô tăng chậm vì (chọn phương án đúng):
a. sản phẩm thô không có nhiều
b. người tiêu dùng không thích sản phẩm thô
c. sản xuất sản phẩm thô gặp nhiều khó khăn
d. sản phẩm thô là những hàng hoá thiết yếu. (Đ)
19. Chọn phương án không thuộc về bản chất của kế hoạch hoá nền kinh tế quốc dân.
a. Duy trì những cân đối lớn trong nền kinh tế
b. Xác định các tiềm năng, các quan điểm và định hướng phát triển
c. Phát huy sức mạnh của các quy luật thị trường (Đ)
d. Xây dựng các chỉ tiêu định lượng
20. Chọn phương án không phải nội dung phát triển kinh tế.
a. Tiến bộ kinh tế chủ yếu từ nội lực.
b. Mở rộng khai thác và sử dụng tài nguyên nhằm tăng trưởng kinh tế nhanh. (Đ)
c. Chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.
d. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.
21. Phát triển bền vững là (chọn phương án đúng nhất):
a. Khát triển nhanh; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; giữ vững độc lập, tự chủ.
b. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; củng cố quốc phòng – an ninh.
c. Phát triển nhanh, ổn định; không ngừng nâng cao đời sống nhân dân; đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.
d. Bền vững về kinh tế, xã hội và môi trường. (Đ)
22. Mô hình tăng trưởng tuyến tính nghiên cứu quá trình tăng trưởng kinh tế bằng cách chia quá trình đó thành (chọn phương án đúng):
a. 5 giai đoạn. (Đ)
b. Kinh tế tự nhiên và kinh tế thị trường.
c. Kinh tế tự nhiên, kinh tế thị trường và kinh tế tri thức.
d. 5 phương thức sản xuất.
23. Vai trò của thị trường vốn (chọn phương án đúng nhất).
a. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn vốn.
b. Hạn chế rủi ro khi cho vay.
c. Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất thấp.
d. Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. (Đ)
24. Thị trường vốn là thị trường (chọn phương án đúng nhất):
a. Chứng khoán.
b. Các loại tiền tệ.
c. Ngoại tệ.
d. Các công cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên. (Đ)
25. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA là của các (chọn phương án đúng):
a. Công ty liên doanh.
b. Công ty xuyên quốc gia.
c. Chính phủ và các định chế kinh tế quốc tế. (Đ)
d. Tổ chức phi chính phủ.
26. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì (chọn phương án đúng):
a. Rủi ro đầu tư cao.
b. Nhu cầu đầu tư thấp.
c. Hiệu quả đầu tư thấp.
d. Thu nhập của dân cư thấp. (Đ)
27. Các nước đang phát triển xây dựng, phát triển thị trường vốn nhằm (chọn phương án đúng):
a. Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. (Đ)
b. Hội nhập khu vực và thế giới.
c. Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.
d. Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị trường.
28. Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp rất cao vì (chọn phương án đúng nhất):
a. Dân số tăng nhanh; doanh nghiệp sử dụng nhiều vốn, ít lao động.
b. Học vấn, tay nghề của người lao động thấp.
c. Dân số tăng nhanh; khả năng tạo việc làm thấp. (Đ)
d. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm, doanh nghiệp và của nền kinh tế rất thấp.
29. Biện pháp cần được sử dụng để hạn chế việc di chuyển lao động từ nông thôn ra thành phố:
a. Hành chính.
b. Kinh tế. (Đ)
c. Pháp luật.
d. Kết hợp các biện pháp.
30. Chọn phương án không thuộc chiến lược khai thác, sử dụng và bảo vệ các nguồn tài nguyên:
a. xác định hợp lý mức địa tô tài nguyên.
b. đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên (Đ)
c. xây dựng và thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường
d. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm qua chế biến
31. Vai trò của lao động với tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất).
a. Thay thế các nguồn lực khác.
b. Cả ba phương án đều đúng.
c. Là chủ thể, quyết định hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác. (Đ)
d. Sáng tạo ra của cải vật chất.
32. Các nước đang phát triển phải coi trọng việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ, cán bộ công chức nhà nước vì họ quyết định (chọn phương án đúng):
a. Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh tế.
b. Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.
c. Cả ba phương án đều đúng.
d. Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính sách. (Đ)
33. Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì (chọn phương án đúng):
a. cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
b. cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng. (Đ)
c. đầu cơ.
d. cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.
34. Để doanh nghiệp lựa chọn tổ hợp ít vốn, nhiều lao động nhằm tạo việc làm, nhà nước cần phải áp dụng các biện pháp (chọn phương án đúng):
a. Cưỡng chế.
b. Kết hợp kinh tế và hành chính.
c. Giáo dục, thuyết phục.
d. Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp. (Đ)
35. Chọn phương án ít có ảnh hưởng nhất tới chất lượng nguồn nhân lực:
a. Giáo dục-đào tạo.
b. Y tế.
c. Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế. (Đ)
d. Môi trường.

 

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *