Đáp án trắc nghiệm Hệ thống thông tin quản lý

Please follow and like us:
  1. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
  2. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
  3. Dạng đồ họa
  4. Lưu trữ tách rời
  5. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
  6. Thành phần nào là yếu tố phi công nghệ
  • Thủ tục
  1. Cái nào là cái ghi xóa dc nhiều lần
  2. CD
  3. CD rom
  4. CD-reWite
  5. DVD
  6. Phần cứng là bao gồm tất cả trừ…
  • Hệ điều hành
  1. Cái gì = 1024GB
  • Tega byte
  1. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
  2. Ứng dụng xử lý lương theo lô
  3. Hệ thống đặt vé máy bay
  4. Trình duyệt web
  5. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
  6. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng, quản lý dich vụ mạng, tài khoản đăng nhập)
  7. Email
  8. Cơ sở dữ liệu
  9. Xử lý văn bản
  10. Trang web
  11. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
  12. Chia sẻ nguồn lực
  13. Chia sẻ dữ liệu
  14. Tăng cường marketing
  15. Tất cả
  16. Truy vấn thông tin:
  • SQL (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc)
  1. B2C:
  • Từ doanh nghiệp tới người tiêu dùng
  1. Quyết định theo trình tự thủ tục xác định được gọi là:
  • Có cấu trúc

(Phi cấu trúc: không có quy trình, không thông tin

Bán cấu trúc: có quy trình, không có thông tin

Có cấu trúc: có quy trình, có thông tin)

  1. Tính lương cho công nhân thuộc phạm trù:
  • Có cấu trúc
  1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
  2. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
  3. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
  4. Phát triển HTTT phát triển thuần túy, kỹ thuật
  5. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng
  6. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
  7. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
  8. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
  9. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
  10. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
  11. Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
  12. Phân tích viên hệ thống
  13. Quản trị mạng
  14. Bộ hỗ trợ người sử dụng
  15. Kỹ sư sử dụng phần mềm

CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG KD

  1. Cái nào không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị (=chuỗi cung cấp)
  • Qt nguồn nhân lực
  1. Cái nào thuộc hoạt động chính của chuỗi cung cấp:
  • Xử lý đơn hàng tự động
  1. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
  2. Khách hàng tiềm năng
  3. Cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu
  4. Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc khách hàng
  5. Tất cả
  6. Thuật ngữ nào tương đương với thương mại điện tử trừ cái gì?
  • Kinh doanh hàng điện tử
  1. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT
  • Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bán hàng
  1. Các ứng dụng trong quan hệ khách hàng trừ:
  • Lựa chọn nhà cung cấp
  1. Hệ thống JIT
  • Ở mức chiến thuật
  1. MRP là viết tắt của gì?
  2. Cái gì không trợ giúp Marketing
  • Phần mềm MRP(cung ứng nguyên vật liệu)

PHÁT TRIỂN HTTT

  1. Chi phí phát triển HTTT bao gồm:
  2. Chi phí bảo trì phần cứng
  3. Chi phí bảo trì phần mềm
  4. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
  5. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
  6. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
  • Cả người sử dụng và chuyên viên phân tích
  1. Hạn chế của việc mua phần mềm so với tự phát triển phần mềm:
  • Chưa phù hợp..
  1. Lợi cích HTTT bao gồm:
  2. Lợi ích vô hình
  3. Hữu hình
  4. Cả A, B
  5. Các bước PT HTTT:
  • Phân tích, thiết kế, ..
  1. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế hệ thống thông tin:
  • Thiết kế cơ sở vào ra, thiết kế cơ sở dữ liệu
  1. Các chiến lược pt HTTT
  2. Các cách chuyển đổi từ cũ sang mới:
  • Chuyển đổi: trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
  1. sử dụng cho người sử dụng:
  • Tất cả
  1. Ai là chuyên gia HTTT vó kiến thức và nghiệp vụ:
  2. Kỹ sư phần mềm
  3. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
  4. Cán bộ quản lý dự án
  5. Cán bộ phân tích hệ thống
  6. Chuyển đổi từng phần sau đó mới lặp lại việc cài đặt
  • Theo pha
  1. Hệ thống mới trục trặc thì thuộc:
  • Bảo trì

QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC

  1. Tội phạm điện tử là
  • Dùng phương tiện điện tử
  1. Bảo vệ:
  • Tất cả
  1. Mục tiêu của CISO (phó giám đốc an toàn thông tin) là:
  • Xác định xếp hạng các rủi ro loại trừ rủi ro với chi phí hợp lý

CẤU TRÚC ĐỀ

Kiểm tra

  1. Trắc nghiệm (10 câu) -5
  2. Bài tập (thực hành)-5

3 dạng

Thi (lý thuyết 6, thực hành 4)

 

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *