- Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
- TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
- Dạng đồ họa
- Lưu trữ tách rời
- Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
- Thành phần nào là yếu tố phi công nghệ
- Thủ tục
- Cái nào là cái ghi xóa dc nhiều lần
- CD
- CD rom
- CD-reWite
- DVD
- Phần cứng là bao gồm tất cả trừ…
- Hệ điều hành
- Cái gì = 1024GB
- Tega byte
- Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
- Ứng dụng xử lý lương theo lô
- Hệ thống đặt vé máy bay
- Trình duyệt web
- Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
- Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng, quản lý dich vụ mạng, tài khoản đăng nhập)
- Cơ sở dữ liệu
- Xử lý văn bản
- Trang web
- Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
- Chia sẻ nguồn lực
- Chia sẻ dữ liệu
- Tăng cường marketing
- Tất cả
- Truy vấn thông tin:
- SQL (ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc)
- B2C:
- Từ doanh nghiệp tới người tiêu dùng
- Quyết định theo trình tự thủ tục xác định được gọi là:
- Có cấu trúc
(Phi cấu trúc: không có quy trình, không thông tin
Bán cấu trúc: có quy trình, không có thông tin
Có cấu trúc: có quy trình, có thông tin)
- Tính lương cho công nhân thuộc phạm trù:
- Có cấu trúc
- Khẳng định nào sau đây là đúng:
- Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
- Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
- Phát triển HTTT phát triển thuần túy, kỹ thuật
- Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng
- Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
- Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
- Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
- Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
- Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
- Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
- Phân tích viên hệ thống
- Quản trị mạng
- Bộ hỗ trợ người sử dụng
- Kỹ sư sử dụng phần mềm
CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG KD
- Cái nào không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị (=chuỗi cung cấp)
- Qt nguồn nhân lực
- Cái nào thuộc hoạt động chính của chuỗi cung cấp:
- Xử lý đơn hàng tự động
- Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
- Khách hàng tiềm năng
- Cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu
- Áp dụng kinh nghiệm chăm sóc khách hàng
- Tất cả
- Thuật ngữ nào tương đương với thương mại điện tử trừ cái gì?
- Kinh doanh hàng điện tử
- Trình tự các công đoạn chính của TMĐT
- Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bán hàng
- Các ứng dụng trong quan hệ khách hàng trừ:
- Lựa chọn nhà cung cấp
- Hệ thống JIT
- Ở mức chiến thuật
- MRP là viết tắt của gì?
- Cái gì không trợ giúp Marketing
- Phần mềm MRP(cung ứng nguyên vật liệu)
PHÁT TRIỂN HTTT
- Chi phí phát triển HTTT bao gồm:
- Chi phí bảo trì phần cứng
- Chi phí bảo trì phần mềm
- Chi phí chuyển đổi dữ liệu
- Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
- Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
- Cả người sử dụng và chuyên viên phân tích
- Hạn chế của việc mua phần mềm so với tự phát triển phần mềm:
- Chưa phù hợp..
- Lợi cích HTTT bao gồm:
- Lợi ích vô hình
- Hữu hình
- Cả A, B
- Các bước PT HTTT:
- Phân tích, thiết kế, ..
- Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế hệ thống thông tin:
- Thiết kế cơ sở vào ra, thiết kế cơ sở dữ liệu
- Các chiến lược pt HTTT
- Các cách chuyển đổi từ cũ sang mới:
- Chuyển đổi: trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
- sử dụng cho người sử dụng:
- Tất cả
- Ai là chuyên gia HTTT vó kiến thức và nghiệp vụ:
- Kỹ sư phần mềm
- Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
- Cán bộ quản lý dự án
- Cán bộ phân tích hệ thống
- Chuyển đổi từng phần sau đó mới lặp lại việc cài đặt
- Theo pha
- Hệ thống mới trục trặc thì thuộc:
- Bảo trì
QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC
- Tội phạm điện tử là
- Dùng phương tiện điện tử
- Bảo vệ:
- Tất cả
- Mục tiêu của CISO (phó giám đốc an toàn thông tin) là:
- Xác định xếp hạng các rủi ro loại trừ rủi ro với chi phí hợp lý
CẤU TRÚC ĐỀ
Kiểm tra
- Trắc nghiệm (10 câu) -5
- Bài tập (thực hành)-5
3 dạng
Thi (lý thuyết 6, thực hành 4)