Tiếng trung 2

Please follow and like us:

1. Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
23.50元
二十三块五
2. Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
33.00元
三十三块
3. Chọn cách đọc đúng của số tiền sau:
108.20元
一百零八元两角
4. Chọn đáp án đúng:
02:30
两点半
5. Chọn đáp án đúng:
02:55
差五分三点
6. Chọn đáp án đúng:
03:35
三点三十五分
7. Chọn đáp án đúng:
07:45
差一刻八点
8. Chọn đáp án đúng:
09:30
九点半
9. Chọn đáp án đúng:
11:40
差二十分十二点
10. Chọn đáp án đúng
A. 下午他有时候在家看电视,有时候在图书馆看书。
11. Chọn đáp án đúng
B. 我们晚上七点半在宿舍做今天的作业。
12. Chọn đáp án đúng
C. 我们常常差一刻七点吃早饭。
13. Chọn đáp án đúng:
下午我……去图书馆
不常
Tham khảo Cách cách dùng của 不常,ngữ pháp bài 14.
14. Chọn đáp án đúng:
今天天气……冷。
有点儿
15. Chọn đáp án đúng:
他们常常说汉语,……说英语。
很少
16. Chọn đáp án đúng:
他……我打电话。

Tham khảo: Giới từ 给, phần ngữ pháp bài 14.
17. Chọn đáp án đúng:
你借……书?
什么
18. Chọn đáp án đúng:
你……小王的电话号码?
有没有
19. Chọn đáp án đúng:
我们都觉得有点儿……。

20. Chọn đáp án đúng:
我……办公室等你。

Tham khảo: Giới từ 在, phần ngữ pháp bài 14.
21. Chọn đáp án đúng:
我有两……中国朋友。

22. Chọn đáp án đúng:
…… 是你们的老师?

23. Chọn đáp án đúng:
这个书包太小了,有大……的吗?
一点儿
24. Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
两_______牛奶

Đáp án đúng là: 两瓶牛奶
Vì: theo nghĩa của từng lượng từ, 个là cái, 瓶là bình hoặc chai, 碗là bát, 份là phần. Danh từ牛奶là sữa chỉ có thể kết hợp với 瓶
25. Chọn lượng từ thích hợp cho các danh từ kèm theo
我去买一______东西

26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
今天_______ 很暖和。
天气
Vì: chỗ trống cần điền một danh từ, do đó loại đáp án A và B. Trong đó chỉ có C kết hợp được với tính từ “暖和”(ấm áp) phía sau. Câu hoàn chỉnh là “今天天气很暖和。”(Hôm nay thời tiết rất ấm áp).
27. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
他的词典_______?
怎么样
28. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你买的水果_______三十四块钱。
一共
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, 你买的水果 (hoa quả bạn mua) và三十四块钱(ba mươi tư đồng), chỉ có đáp án一共 (tổng cộng) là phù hợp.
29. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的《汉越词典》_______ 吗?

30. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你的自行车是_______颜色的?
什么
Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, người hỏi đang hỏi về màu sắc của xe, là màu gì, do đó đại từ cần điền là “什么” (gì).
31. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
你还要_______吗?
别的
Vì: Phía sau động từ 要(muốn) cần một danh từ hoặc đại từ, trong các đáp án cho trước, chỉ có别的(thứ khác) phù hợp
32. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的书包很轻,你_______呢?

Vì: căn cứ vào ngữ nghĩa của câu, phân câu trước đề cập tới “我的书包很轻”(cặp sách của tôi rất nhẹ), do đó phân câu sau sẽ là câu hỏi tương tự “của bạn thì sao”, và “的” kết hợp với đại từ “你” (bạn) phía trước tạo thành từ tổ chữ “的”, tạo thành cụm “你的” (của bạn).
33. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我的_______很旧,你的很新。
自行车
34. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
我要买三斤_______。
苹果
Vì: Chỉ có danh từ 苹果 mới có thể kết hợp với số lượng từ 三斤.
35. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
橘子六块钱一斤,太_______了!

Vì: Căn cứ theo ngữ nghĩa của câu, vế câu trước đề cập tới giá tiền quýt (橘子六块钱一斤: quýt sáu đồng một cân), vế sau sẽ là lời đánh giá, trong đó chỉ có tính từ贵(đắt) là phù hợp để đánh giá nội dung mà vế câu trên đề cập.
36. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
草莓怎么_______?

Vì: Phía sau 怎么(thế nào) cần một động từ. Trong hai động từ của đáp án B và C, chỉ có động từ卖 (bán) của đáp án C phù hợp.
37. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
请问,您_______什么钱?

38. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
今天上午我A去B中文系的C办公室D张老师。(找)
D
39. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
我们A学校B图书馆有C很多英文D书。(的)
B
我们学校的图书馆有很多英文书。
Vì: Từ ngữ biểu thị sở hữu phải đứng trước danh từ.
40. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
昨天晚上A我B只C喝D啤酒。(一点儿)
D
41. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
晚上我A在B学校C的食堂D吃饭。(很少)
A
42. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
汉语A语法C比较C容易,汉字D难。(有点儿)
. D
43. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
这件衣服太A贵了B,有便宜C的D吗?(一点儿)
C
44. Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
她A是日本人,B我是韩国人,C我们俩D是留学生。 (都)
C Sai, Nên chọn D
45. Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
一共_______十块。

46. Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
他们_______个人是学生。

Đáp án đúng là:生 他们两个人是学
Vì: sau两có lượng từ 个 rồi đến danh từ人, còn sau二thì không có lượng từ đi kèm
47. Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
我家在_______楼。

48. Chọn二 hoặc两điền vào chỗ trống
我要买_______斤苹果。

49. Chọn đáp án đúng:
我……有汉英词典。

50. Nghe và chọn âm điệu đúng
Nghe và chọn âm đúng
xué________ shítáng
Sheng
51. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.吧
2.骑自行车
3.我们
4.去玩儿
3241
52. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1.很冷
2.昨天
3.天气
4.下雨
. 2431
53. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu:
1. 很新
2. 词典
3. 王兰
4. 的
3421
54. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一个
2.他 3.朋友
4.介绍 5.给我
25413
55. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.一点儿
2.上午
3.只
4.牛奶
5.喝
6.我
263514
56. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.全家的
2.有
3.一张
4.王兰的桌子上
5.照片
42315
57. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.办公室
2.今天
3.不
4.在
5.张老师
25341
58. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 十一点 2. 我们 3. 今天 4. 下课 5. 上午
23514
59. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 去图书馆 2. 他 3. 看书 4. 有时候 5. 下午
52413
60. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 在宿舍 2. 看书 3. 我们 4. 晚上 5. 八点
34512
61. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 多少 2. 手机 3. 他的 4. 号码 5. 是
32451
62. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.姐姐 2.男朋友 3.还 4.王兰的 5.没有
41352
63. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 学校 2.留学生 3.我们 4.很多 5.有
31542
64. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 差 2. 我们 3. 七点 4. 一刻 5.去学校
21435
65. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.常 2.吃饭 3.我们 4.在 5.食堂
31452
66. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 我 2. 下午 3. 图书馆 4.很少 5. 去
21453
67. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 我们 2. 都喜欢 3. 的 4. 电影 5. 今天
12534
68. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.打电话 2.给 3.你 4.他 5.吧
32415
69. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. 每天 2. 都 3. 预习 4. 他 5 生词
41235
70. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.水果店 2.门口 3.有 4.一个 5.学校
52341
71. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.看朋友 2.王兰 3.明天 4.去桂林 5.坐飞机
32541
72. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1.身体 2.今天 3.不舒服 4.他 5.有点儿
24153
73. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
fāyīn
发音
74. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
guì

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
75. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
hēisè
黑色
76. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
mótuōchē
摩托车
77. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
qián

Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
78. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
wánr
玩儿
79. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
Yuèdùn
越盾
80. Tìm chữ Hán đúng của phiên âm:
zhǔrèn
主任
81. Tìm phiên âm đúng:
一下儿
yíxiàr
82. Tìm phiên âm đúng:
凉快
liángkuai
83. Tìm phiên âm đúng:
别的
Biéde Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
84. Tìm phiên âm đúng:
多少
. duōshao
85. Tìm phiên âm đúng:
水果
Shuǐguǒ Tham khảo: Bảng từ mới bài 8
86. Tìm phiên âm đúng:
觉得
juéde
87. Tìm phiên âm đúng:
颜色
yánsè

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *