Tài chính quốc tế BF01
1. Nguồn lực quốc tế được hiểu:
a. Các nguồn lực tài chính
b. Công nghệ, kỹ thuật
c. Các nguồn lực tài chính, công nghệ, kỹ thuật, lao động (Đ)
d. Lao động
2. Đứng trên phạm vi toàn cầu để nhìn nhận thì tài chính quốc tế được hiểu:
a. Là hoạt động tài chính đối ngoại của quốc gia và hoạt động tài chính quốc tế thuần túy
b. Là hoạt động tài chính quốc tế thuần túy (Đ)
c. Là hoạt động tài chính đối ngoại của quốc gia
d. Là hoạt động tài chính quốc tế thuần túy không thuần túy.
3. AMF là tổ chức tài chính:
a. Đa phương toàn cầu
b. Của một quốc gia
c. Đa phương khu vực (Đ)
d. Của EU
4. Tài chính quốc tế được hình thành dựa trên cơ sở:
a. Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa
b. Các mối quan hệ quốc tế và chức năng tiền tệ thế giới của tiền (Đ)
c. Chức năng tiền tệ thế giới của tiền
d. Các mối quan hệ quốc tế
5. Một sinh viên Việt Nam đi du học 4 năm ở Mỹ, sinh viên này là:
a. Không là người cư trú của Mỹ cũng không là người cư trú của Việt Nam
b. Người cư trú của Việt Nam (Đ)
c. Người cư trú của Mỹ
d. Vừa là người cư trú của Mỹ, vừa là người cư trú của Việt Nam
6. Hoạt động xuất nhập khẩu được phản ánh trong:
a. Cán cân thu nhập
b. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
c. Cán cân thương mại (Đ)
d. Cán cân thương mại và cán cân thu nhập
7. Khi một quốc gia được nhận quà biếu từ nước ngoài sẽ phản ánh vào:
a. Nợ KA
b. Nợ CA
c. Có KA
d. Có CA (Đ)
8. Hỗ trợ phát triển chính thức ODA được phản ánh vào:
a. Cán cân mậu dịch
b. Cán cân vãng lai
c. Cán cân vốn tài chính (Đ)
d. Cán cân đầu tư
9. Phản ánh vào cán cân thanh toán quốc tế là các giao dịch tiền tệ giữa:
a. Những người cư trú với nhau, Những người cư trú và người cư trú
b. Những người cư trú và người không cư trú (Đ)
c. Những người cư trú với nhau
d. Những người không cư trú với nhau
10. Phạm vi giao dịch của thị trường ngoại hối được giới hạn:
a. Trong nước
b. Khu vực châu Á
c. Trên toàn cầu (Đ)
d. Khu vực châu Âu
11. Cách viết tỷ giá chuyên nghiệp là:
a. 1 GBP = 33.000 VND
b. 1 USD = 21.900 VND
c. VND = 21.900 (Đ)
d. USD/VND = 21.900
12. Các phương pháp yết giá chủ yếu trên thị trường ngoại hối là:
a. Yết giá trực tiếp
b. Yết giá trực tiếp và yết giá gián tiếp (Đ)
c. Yết giá với đồng tiền mạnh
d. Yết giá gián tiếp
13. Quyền chọn bán là:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Người mua hợp đồng có quyền mua lại một số lượng ngoại tệ
c. Người mua hợp đồng có quyền bán một số lượng ngoại tệ
d. Người mua hợp đồng có quyền bán một số lượng ngoại tệ nhất định theo giá ký kết vào ngày giao hàng (Đ)
14. Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định thì có quyền:
a. Bán quyền được mua
b. Có quyền bán 1 đồng tiền (Đ)
c. Bán quyền chọn mua
d. Mua quyền được bán
15. Nghiệp vụ của thị trường ngoại hối quốc tế bao gồm:
a. Giao dịch tiền tệ tương lai
b. Mua bán giao ngay
c. Mua bán có kỳ hạn
d. Mua bán giao ngay, giao dịch tiền tệ tương lai, mua bán có kỳ hạn (Đ)
16. Đâu là phương pháp yết giá trực tiếp?
a. 1VND = 1/28.500 EUR
b. 1 VND = 1/14.000 SGD
c. 1 VND = 1/21.900 USD
d. 1USD = 21.900 VND (Đ)
17. Trái phiếu châu Âu do các thành viên của thị trường phát hành:
a. Bằng đồng tiền khác với đồng tiền tại nước phát hành
b. Bằng đồng tiền EUR
c. Bằng đồng GBP (Đ)
d. Bằng đồng USD
18. Thị trường vốn quốc tế là nơi:
a. Những người đi vay gặp nhau
b. Những người đi vay và cho vay từ nhiều nước gặp nhau để trao đổi vốn (Đ)
c. Những người cho vay gặp nhau
d. Những người đi vay và cho vay gặp nhau
19. Hoạt động nào sau đây không làm nảy sinh tài chính quốc tế?
a. Tài trợ quốc tế
b. Đầu tư quốc tế
c. Sản xuất tự cung tự cấp (Đ)
d. Thương mại quốc tế
20. Đặc điểm về các rủi ro của TCQT thể hiện:
a. Rủi ro chính trị
b. Rủi ro tỷ giá hối đoái
c. Rủi ro tỷ giá hối đoái, rủi ro chính trị, rủi ro về môi trường kinh tế thế giới (Đ)
d. Rủi ro về môi trường kinh tế thế giới
21. TCQT chịu sự chi phối của:
a. Hệ thống pháp luật nội địa
b. Nhiều yếu tố chính trị và hệ thống pháp luật (Đ)
c. Nhiều yếu tố chính trị
d. Nhiều hệ thống pháp luật
22. Quan hệ tín dụng quốc tế là:
a. Là quan hệ cho vay và đi vay quốc tế
b. Hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp
c. Là hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp (Đ)
d. Là hình thức cho vay quốc tế
23. Nếu BP của quốc gia thâm hụt thì:
a. Tăng xuất khẩu
b. Giảm chi tiêu của chính phủ, phá giá đồng nội tệ, tăng xuất khẩu (Đ)
c. Phá giá đồng nội tệ
d. Giảm chi tiêu của chính phủ
24. Khoản mục vô hình:
a. Là cách gọi khác của sai số thống kê
b. Bao gồm những giao dịch không hợp pháp
c. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
d. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ (Đ)
25. Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và cán cân chuyển giao vãng lai một chiều gọi là:
a. Tài khoản vốn
b. Tài khoản vãng lai (Đ)
c. Cán cân thương mại quốc tế
d. Cán cân thương mại
26. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa được phản ánh vào:
a. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
b. Cán cân thương mại (Đ)
c. Cán cân thu nhập
d. Cán cân dịch vụ
27. Giá CIF là giá bao gồm:
a. Giá trị của hàng nhập khẩu + thuế nhập khẩu
b. Giá trị của hàng nhập khẩu + bảo hiểm
c. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải
d. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải + bảo hiểm (Đ)
28. Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
a. Được mở cửa 24h/1 ngày
b. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới (Đ)
c. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
d. Là thị trường phi tập trung (OTC)
29. Thị trường giao ngay là:
a. Thị trường phi tập trung
b. Được mở của 24 h/ngày
c. Thị trường phi tập trung, mở của 24 h/ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới (Đ)
d. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
30. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì?
a. Một đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
b. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
c. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
d. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ (Đ)
31. Thị trường giao dịch tương lai có đặc điểm:
a. Nguyên tắc thỏa thuận
b. Tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc đấu giá, tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc thỏa thuận, diễn ra tại sở giao dịch ngoại hối (Đ)
c. Tỷ giá được hình thành theo
d. Tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc đấu giá
32. Chủ thể tham gia vào FX?
a. Dân cư
b. Các ngân hàng thương mại, dân cư, ngân hàng Trung ương (Đ)
c. Ngân hàng Trung ương
d. Các ngân hàng thương mại.
33. Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Khách hàng phải trả phí quyền chọn cho:
a. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng khi khách hàng thực hiện hợp đồng
b. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
c. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
d. Cho ngân hàng bất kể khách hàng có thực hiện hợp đồng hay không (Đ)
34. Hợp đồng nào là công cụ tài chính mang lại cho người sở hữu nó quyền được mua hay bán nhưng không bắt buộc phải thực hiện một số lượng tiền tệ nhất định với tỷ giá xác định vào hoặc tới một thời điểm nào đó trong tương lai?
a. Hợp đồng giao ngay
b. Hợp đồng tương lai
c. Hợp đồng Swap
d. Hợp đồng quyền chọn (Đ)
35. Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối duy trì quan hệ với nhau thông qua:
a. Ngân hàng nước ngoài
b. Ngân hàng trong nước
c. Quỹ tiền tệ quốc tế IMF
d. Điện thoại, mạng vi tính, telex và fax (Đ)