Quản trị hậu cần – Aum

Please follow and like us:

Xem full: Tại đây

Các hoạt động hậu cần hỗ trợ bao gồm
Select one:
a. Dự trữ, vận chuyển, xử lý đơn hàng
b. Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói
c. Xử lý đơn hàng, duy trì thông tin
d. Dịch vụ khách hàng, vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chọn nhà cung ứng, thiết kế bao gói

Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là hoạt động hậu cần
Select one:
a. Điều độ sản xuất
b. Vận chuyển
c. Xử lý đơn hàng
d. Hoạt động dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Điều độ sản xuất. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cầ

The correct answer is: Điều độ sản xuất

Đoạn văn câu hỏi
Quản trị hậu cần có các hoạt động giao thoa với chức năng quản trị nào sau đây:
Select one:
a. Quản trị tài chính, quản trị nhân sự
b. Quản trị sản xuất, quản trị marketing
c. Quản trị tài chính, quản trị chất lượng
d. Quản trị chiến lược, quản trị nhân sự
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị sản xuất, quản trị marketing. Vì: Nội dung 1.7. Hậu cần kinh doanh trong một doanh nghiệp, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Quản trị sản xuất, quản trị marketing

Đoạn văn câu hỏi
Trong các hoạt động sau, đâu là hoạt động hậu cần chủ yếu
Select one:
a. Hình dáng kho lưu trữ
b. Xác định thời gian mua hàng
c. Bố trí kho và thiết kế nơi xếp dỡ
d. Xử lý đơn hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Xử lý đơn hàng. Vì Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Xử lý đơn hàng

Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là hoạt động hậu cần chủ yếu
Select one:
a. Xử lý đơn hàng
b. Vận chuyển
c. Mua hàng
d. Hoạt động dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Mua hang. Vì: Hoạt động mua hàng là hoạt động hậu cần hỗ trợ .Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Mua hàng

Đoạn văn câu hỏi
Trong các quyết định sau, đâu không phải là quyết định của hoạt động vận chuyển:
Select one:
a. Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển
b. Thu thập, lưu trữ và truyền tải thông tin.
c. Thống nhất về chi phí vận chuyển
d. Xác định tuyến vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Thu thập, lưu trữ và truyền tải thông tin. Vì Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần.

The correct answer is: Thu thập, lưu trữ và truyền tải thông tin.

Đoạn văn câu hỏi
Quản trị hậu cần có các hoạt động giao thoa với chức năng quản trị nào sau đây:
Select one:
a. Quản trị tài chính, quản trị nhân sự
b. Quản trị sản xuất, quản trị marketing
c. Quản trị tài chính, quản trị chiến lược
d. Quản trị chiến lược, quản trị chất lượng
Phản hồi
Phương án đúng là: Quản trị sản xuất, quản trị marketing. Vì Nội dung 1.7. Hậu cần kinh doanh trong một doanh nghiệp, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Quản trị sản xuất, quản trị marketing

Đoạn văn câu hỏi
Trong các hoạt động sau, đâu là hoạt động hậu cần chủ yếu
Select one:
a. Chọn nhà cung ứng
b. Xác định thời gian mua hàng
c. Bố trí kho và thiết kế nơi xếp dỡ
d. Dịch vụ khách hàng hậu cần
Phản hồi
Phương án đúng là: Dịch vụ khách hàng hậu cần. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Dịch vụ khách hàng hậu cần

Đoạn văn câu hỏi
Các hoạt động hậu cần hỗ trợ bao gồm
Select one:
a. Dịch vụ khách hàng, xử lý đơn hàng
b. Xác định không gian kho, thiết kế bao gói
c. Giao nhận hàng hóa, duy trì thông tin
d. Dịch vụ khách hàng, vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định không gian kho, thiết kế bao gói. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Xác định không gian kho, thiết kế bao gói
0

Đoạn văn câu hỏi
Đâu không phải là hoạt động hậu cần
Select one:
a. Hoạch định công suất
b. Vận chuyển
c. Bao gói
d. Hoạt động dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoạch định công suất. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Hoạch định công suất
1

Đoạn văn câu hỏi
Trong các quyết định sau, đâu không phải là quyết định của hoạt động vận chuyển:
Select one:
a. Lập kế hoạch vận chuyển
b. Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ.
c. Lựa chọn phương tiện vận chuyển
d. Giải quyết thủ tục liên quan vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần.

The correct answer is: Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ.
2

Đoạn văn câu hỏi
Nhiệm vụ của quản trị hậu cần là
Select one:
a. Đúng yêu cầu của khách hàng
b. Đúng địa điểm
c. Đúng thời điểm
d. Tất cả các đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Nội dung 1.2. Hậu cần và quản trị hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
3

Đoạn văn câu hỏi
Trong quản trị hậu cần, đâu không phải là quyết định nằm trong “tam giác kế hoạch hậu cần”
Select one:
a. Quyết định vị trí
b. Quyết định vận tải
c. Quyết định công suất
d. Quyết định dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định công suất. Vì: Nội dung 1.9. Phương pháp tiếp cận môn học quản trị hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Quyết định công suất
4

Đoạn văn câu hỏi
Trong các hoạt động sau, đâu là hoạt động hậu cần chủ yếu
Select one:
a. Mua hàng
b. Thiết kế bao gói
c. Bố trí kho và thiết kế nơi xếp dỡ
d. Vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Vận chuyển. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Vận chuyển

Đoạn văn câu hỏi
Đây là các quyết định của hoạt động dự trữ, ngoại trừ
Select one:
a. Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển
b. Chính sách dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm
c. Xác định số lượng, quy mô và vị trí điểm dự trữ
d. Bố trí sản phẩm tại các điểm dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển. Vì: Nội dung 1.4. Hoạt động hậu cần, trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Lựa chọn phương thức và dịch vụ vận chuyển

Phần hữu hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau
Select one:
a. Hình dáng
b. Thể tích
c. Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi
d. Đặc tính nổi bật của sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi. Vì: Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Thu hồi sửa chữa sản phẩm lỗi

Đoạn văn câu hỏi
Trong phân tích ABC, mặt hàng được xếp loại C là:
Select one:
a. Có tỷ lệ giá trị ở mức trung bình, tỷ lệ mặt hàng cao
b. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng ở mức trung bình
c. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
d. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao. Vì: Nội dung 2.2. Đường cong 80-20, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần.

The correct answer is: Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao

Đoạn văn câu hỏi
Trong phân tích ABC, mặt hàng được xếp loại A là:
Select one:
a. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng cao
b. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng thấp
c. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
d. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp. Vì: Nội dung 2.2. Đường cong 80-20, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp

Đoạn văn câu hỏi
Phần vô hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau
Select one:
a. Bảo dưỡng sản phẩm
b. Chăm sóc khách hàng
c. Danh tiếng của doanh nghiệp
d. Hình dáng của sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Hình dáng của sản phẩm. Vì: Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Hình dáng của sản phẩm

Đoạn văn câu hỏi
Phần vô hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau
Select one:
a. Dịch vụ hỗ trợ sau bán
b. Cung cấp thông tin kịp thời tới khách hàng
c. Danh tiếng của doanh nghiệp
d. Tính năng và độ bền
Phản hồi
Phương án đúng là: Tính năng và độ bền. Vì Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tính năng và độ bền

Đoạn văn câu hỏi
Với sản phẩm thiết yếu, các quyết định về quản trị hậu cần là:
Select one:
a. Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ không cần quá nhiều
b. Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ ở mức cao, vận chuyển nhanh chóng
c. Mạng lưới phân phối thưa thớt, dự trữ không cần quá nhiều
d. Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức độ sẵn có của sản phẩm thấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ ở mức cao, vận chuyển nhanh chóng. Vì: Nội dung 2.1.2. Phân loại sản phầm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ ở mức cao, vận chuyển nhanh chóng

Đoạn văn câu hỏi
Phần hữu hình của sản phầm không bao gồm đặc điểm sau
Select one:
a. Khối lượng
b. Thể tích
c. Danh tiếng của doanh nghiệp
d. Tính năng và độ bền
Phản hồi
Phương án đúng là: Danh tiếng của doanh nghiệp. Vì Nội dung 2.1.1. Cấu thành sản phầm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Danh tiếng của doanh nghiệp

Đoạn văn câu hỏi
Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích” của sản phẩm là:
Select one:
a. Tỷ lệ thuận với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển
b. Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển
c. Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển
d. Tỷ lệ nghịch với chi phí dự trữ và tỷ lệ thuận với chi phí vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển. Vì: Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển

Đoạn văn câu hỏi
Sản phẩm tiêu dùng được phân loại thành
Select one:
a. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù.
b. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm xa xỉ
c. Sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù, sản phẩm công nghiệp
d. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm đặc thù
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù. Vì Nội dung 2.1.2. Phân loại sản phầm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần.

The correct answer is: Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù.
0

Đoạn văn câu hỏi
Trong phân tích ABC, mặt hàng được xếp loại C là:
Select one:
a. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng cao
b. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng thấp
c. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
d. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao.Vì: Nội dung 2.2. Đường cong 80-20, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
1

Đoạn văn câu hỏi
Mối quan hệ giữa chi phí vận chuyển và chi phí dự trữ với đặc điểm “tỷ lệ giữa giá trị và khối lượng” của sản phẩm là:
Select one:
a. Tỷ lệ thuận với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển
b. Tỷ lệ nghịch với cả chi phí dự trữ và chi phí vận chuyển
c. Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển
d. Tỷ lệ nghịch với chi phí dự trữ và tỷ lệ thuận với chi phí vận chuyển
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển. Vì Nội dung 2.3. Các đặc điểm của sản phẩm hậu cần, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tỷ lệ thuận với chi phí dự trữ và tỷ lệ nghịch chi phí vận chuyển
2

Đoạn văn câu hỏi
Với sản phẩm đặc thù, các quyết định về quản trị hậu cần là:
Select one:
a. Dịch vụ khách hàng cao, mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ không cần quá nhiều
b. Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ ở mức cao, vận chuyển nhanh chóng
c. Mạng lưới phân phối thưa thớt, dự trữ nhiều
d. Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức dự trữ không cần quá cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức dự trữ không cần quá cao. Vì: Nội dung 2.1.2. Phân loại sản phầm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức dự trữ không cần quá cao
3

Đoạn văn câu hỏi
Sản phẩm tiêu dùng được phân loại thành
Select one:
a. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù.
b. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm hàng ngày, sản phẩm xa xỉ
c. Sản phẩm thông thường, sản phẩm dự trữ, sản phẩm công nghiệp
d. Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm công nghiệp, sản phẩm dự phòng
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù Vì: Nội dung 2.1.2. Phân loại sản phầm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Sản phẩm thiết yếu, sản phẩm thông thường, sản phẩm đặc thù.
4

Đoạn văn câu hỏi
Trong phân tích ABC, mặt hàng được xếp loại A là:
Select one:
a. Có tỷ lệ giá trị ở mức trung bình, tỷ lệ mặt hàng cao
b. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng ở mức trung bình
c. Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
d. Có tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp. Vì: Nội dung 2.2. Đường cong 80-20, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Có tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp

Đoạn văn câu hỏi
Với sản phẩm đặc thù, các quyết định về quản trị hậu cần là:
Select one:
a. Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ không cần quá nhiều
b. Mạng lưới phân phối dày đặc, dự trữ ở mức cao, vận chuyển nhanh chóng
c. Mạng lưới phân phối thưa thớt, dự trữ nhiều
d. Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức độ sẵn có của sản phẩm không cần quá cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức độ sẵn có của sản phẩm không cần quá cao. Vì: Nội dung 2.1.2. Phân loại sản phầm, trong chương 2, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Mạng lưới phân phối thưa thớt, mức độ sẵn có của sản phẩm không cần quá cao

Mức dịch vụ khách hàng lý tưởng trong hoạch định hậu cần là điểm:
Select one:
a. Doanh thu tối đa
b. Chi phí tối thiểu
c. Lợi nhuận tối đa
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận tối đa. Vì: Nội dung 3.6. CHI PHÍ VÀ DỊCH VỤ, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Lợi nhuận tối đa

Đoạn văn câu hỏi
Thời gian chu kỳ đặt hàng là:
Select one:
a. Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu
b. Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi doanh nghiệp nhận được đơn hàng.
c. Khoảng thời gian doanh nghiệp tiếp nhận đơn hàng và vận chuyển đơn hàng tới tay khách hàng
d. Không có định nghĩa nào ở trên là chính xác
Phản hồi
Phương án đúng là: Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào là yếu tố sau giao dịch của dịch vụ
Select one:
a. Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
b. Hoạt động thanh toán
c. Giải quyết phàn nàn của khách hàng
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Giải quyết phàn nàn của khách hang. Vì: Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Giải quyết phàn nàn của khách hàng

Đoạn văn câu hỏi
Những yếu tố trong giao dịch của dịch vụ khách hàng là:
Select one:
a. Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hàng
b. Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển
c. Giải quyết những kiến nghị phàn nàn
d. Bảo dưỡng sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển. Vì Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào là yếu tố trước giao dịch của dịch vụ
Select one:
a. Xây dựng cơ cấu tổ chức để thực hiện chính sách dịch vụ khách hàng
b. Phương thức vận chuyển
c. Sửa chữa sản phẩm
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức để thực hiện chính sách dịch vụ khách hang. Vì: Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Xây dựng cơ cấu tổ chức để thực hiện chính sách dịch vụ khách hàng

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động chuẩn bị vận đơn nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng
Select one:
a. Đặt hàng
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu
d. Thời gian giao hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Xử lý đơn hàng và xuất hang. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Xử lý đơn hàng và xuất hàng

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào là yếu tố sau giao dịch của dịch vụ
Select one:
a. Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
b. Hoạt động thanh toán
c. Giải quyết phàn nàn của khách hàng
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Giải quyết phàn nàn của khách hang. Vì Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Giải quyết phàn nàn của khách hàng

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố sau giao dịch của dịch vụ khách hàng là:
Select one:
a. Xây dựng cơ cấu tổ chức để thực hiện chính sách dịch vụ khách hàng
b. Hoạt động vận chuyển
c. Hoạt động thanh toán
d. Giải quyết những khiếu nại của khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoạt động thanh toán. Vì: Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Hoạt động thanh toán

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động sản xuất thêm nếu thiếu hàng nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng
Select one:
a. Đặt hàng
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu
d. Thời gian giao hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đặt hang. Vì Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đặt hàng
0

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố trong giao dịch của dịch vụ khách hàng là:
Select one:
a. Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
b. Lựa chọn phương thức vận chuyển
c. Giải quyết những kiến nghị phàn nàn
d. Bảo dưỡng sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Lựa chọn phương thức vận chuyển. Vì: Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Lựa chọn phương thức vận chuyển
1

Đoạn văn câu hỏi
Thời gian chu kỳ đặt hàng là:
Select one:
a. Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu
b. Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi doanh nghiệp bắt đầu xử lý đơn hàng.
c. Khoảng thời gian doanh nghiệp tiếp nhận và chuẩn bị đơn hàng.
d. Không có định nghĩa nào ở trên là chính xác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Khoảng thời gian kể từ thời điểm đơn hàng (hàng hoá hoặc dịch vụ) được thiết lập cho đến khi khách hàng nhận được lô hàng như yêu cầu
2

Đoạn văn câu hỏi
Những yếu tố trước giao dịch của dịch vụ khách hàng là:
Select one:
a. Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang
b. Định mức dự trữ, việc lựa chọn phương thức vận chuyển
c. Giải quyết những kiến nghị phàn nàn
d. Bảo dưỡng sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang. Vì Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Cung cấp các hướng dẫn kỹ thuật, cung cấp một bản tuyên bố về chính sách dịch vụ khách hang
3

Đoạn văn câu hỏi
Khi nâng cao mức dịch vụ khách hàng, chi phí hậu cần có xu hướng:
Select one:
a. Giảm theo tỷ lệ nhanh dần
b. Giảm theo tỷ lệ chậm dần
c. Tăng theo tỷ lệ nhanh dần
d. Tăng theo tỷ lệ chậm dần
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng theo tỷ lệ nhanh dần. Vì: Nội dung 3.6. CHI PHÍ VÀ DỊCH VỤ, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tăng theo tỷ lệ nhanh dần
4

Đoạn văn câu hỏi
Yếu tố nào là yếu tố trong giao dịch của dịch vụ
Select one:
a. Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
b. Mức dự trữ
c. Tất cả đáp án trên
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Mức dự trữ. Vì: Nội dung 3.1.2. Các yếu tố của dịch vụ khách hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Mức dự trữ

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động tập hợp đơn hàng nằm trong giai đoạn nào của thời gian chu kỳ đặt hàng
Select one:
a. Đặt hàng
b. Xử lý đơn hàng và xuất hàng
c. Thời gian chờ hàng do dự trữ thiếu
d. Thời gian giao hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đặt hang. Vì: Nội dung 3.2.1. Thời gian chu kỳ đơn hàng, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đặt hàng

Hoạt động “đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Chuẩn bị đơn hàng
b. Truyền tin
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động nào thuộc hoạt động “thông báo tình trạng đơn hàng” trong quy trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Lập hoá đơn
b. Chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng
c. Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng
d. Tất cả đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hang. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng

Đoạn văn câu hỏi
“Đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hang
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động “đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Chuẩn bị đơn hàng
b. Truyền tin
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động nào là hoạt động trong quá trình chuẩn bị đơn hàng
Select one:
a. Chuyển yêu cầu về đơn hàng từ nguồn tới nơi tiếp nhận đơn hàng
b. Điền vào một mẫu đơn đặt hàng
c. Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm
d. Lên kế hoạch vận chuyển giao nhận
Phản hồi
Phương án đúng là: Điền vào một mẫu đơn đặt hàng. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Điền vào một mẫu đơn đặt hàng

Đoạn văn câu hỏi
Quá trình xử lý đơn hàng bao gồm những hoạt động
Select one:
a. Chuẩn bị đơn hàng, truyền tin, tiếp nhận đơn hàng, đáp ứng đơn hàng, và thông báo tình trạng đơn hang
b. Chuẩn bị đơn hàng, xử lý thủ tục hải quan, tiếp nhận đơn hàng, đáp ứng đơn hàng.
c. Chuẩn bị đơn hàng, đáp ứng đơn hàng, và thông báo tình trạng đơn hàng
d. Chuẩn bị đơn hàng, truyền tin, đáp ứng đơn hàng, và thông báo tình trạng đơn hang
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuẩn bị đơn hàng, truyền tin, tiếp nhận đơn hàng, đáp ứng đơn hàng, và thông báo tình trạng đơn hang. Vì Nội dung 4.1. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ ĐƠN HÀNG, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chuẩn bị đơn hàng, truyền tin, tiếp nhận đơn hàng, đáp ứng đơn hàng, và thông báo tình trạng đơn hang

Đoạn văn câu hỏi
“Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Chuẩn bị đơn hang
b. Truyền tin
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Không có đáp án nào đúng

Đoạn văn câu hỏi
“Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hàng
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiếp nhận đơn hang. Vì Nội dung 4.1.3. Tiếp nhận đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tiếp nhận đơn hàng

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động “đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hang
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng
0

Đoạn văn câu hỏi
“Kiểm tra tính chính xác của thông tin về đơn hàng như là đặc điểm và ký hiệu sản phẩm” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Chuẩn bị đơn hang
b. Truyền tin
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng . Vì Nội dung 4.1.3. Tiếp nhận đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Không có đáp án nào đúng
1

Đoạn văn câu hỏi
“Đóng gói sản phẩm để vận chuyển” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hang
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp ứng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.4. Đáp ứng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đáp ứng đơn hàng
2

Đoạn văn câu hỏi
Hoạt động “liên hệ thông tin đơn hàng qua điện thoại với khách hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hàng
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào đúng. Vì Nội dung 4.1.1. Chuẩn bị đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Không có đáp án nào đúng
3

Đoạn văn câu hỏi
“Liên hệ với khách hàng về tiến độ thực hiện và thời điểm giao hàng” là hoạt động trong quá trình nào của quá trình xử lý đơn hàng
Select one:
a. Tiếp nhận đơn hàng
b. Thông báo tình trạng đơn hàng
c. Đáp ứng đơn hàng
d. Không có đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Thông báo tình trạng đơn hang. Vì Nội dung 4.1.5. Thông báo tình trạng đơn hàng, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Thông báo tình trạng đơn hàng
4

Đoạn văn câu hỏi
Các nhân tố tạo nên hệ thống thông tin hậu cần là:
Select one:
a. Dữ liệu từ khách hàng, từ hồ sơ của công ty, từ báo chí
b. Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra
c. Đầu vào, đáp ứng đơn hàng, đầu ra
d. Đầu vào, truyền tin, đầu ra
Phản hồi
Phương án đúng là: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra. Vì Nội dung 4.4. HỆ THỐNG THÔNG TIN HẬU CẦN, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra

Đoạn văn câu hỏi
Các nhân tố tạo nên hệ thống thông tin hậu cần là:
Select one:
a. Dữ liệu từ khách hàng, từ hồ sơ của công ty, từ báo chí
b. Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra
c. Đầu vào, tiếp nhận đơn hàng, đầu ra
d. Đầu vào, thông báo tình trạng đơn hàng, đầu ra
Phản hồi
Phương án đúng là: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra. Vì Nội dung 4.4. HỆ THỐNG THÔNG TIN HẬU CẦN, trong chương 3, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Đầu vào, quản trị cơ sở dữ liệu và các kỹ thuật xử lý có liên quan, đầu ra

Công thức tính chi phí vận chuyển trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. R/D
b. R+D
c. R*D
d. R-D
Phản hồi
Phương án đúng là: R*D. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: R*D

Đoạn văn câu hỏi
Để giải quyết bài toán về lộ trình vận tải khi có nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, người ta sử dụng phương pháp:
Select one:
a. Phương pháp Delphi
b. Phương pháp hoạch định xu hướng
c. Phương pháp vận tải
d. Phương pháp Pareto
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp vận tải. Vì Nội dung 5.2.2. Nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Phương pháp vận tải

Đoạn văn câu hỏi
Trong quyết định lựa chọn phương thức vận tải, hệ số T là:
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
b. Tổng nhu cầu hàng năm
c. Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có đáp án nào. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Không có đáp án nào

Đoạn văn câu hỏi
Trong quyết định lựa chọn phương thức vận tải, hệ số D là:
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
b. Tổng nhu cầu hàng năm
c. Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
d. Giá sản phẩm tại nhà máy
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng nhu cầu hàng năm. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tổng nhu cầu hàng năm

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí Dự trữ tại kho trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. I*C*D*Q/2
b. I*(C+R)*Q/2
c. I*C*R*Q/2
d. I*C*Q/2
Phản hồi
Phương án đúng là: I*(C+R)*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: I*(C+R)*Q/2

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí vận chuyển trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. R/D
b. I*C*D*T/365
c. R*D
d. I*C*Q/2
Phản hồi
Phương án đúng là: R*D. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: R*D

Đoạn văn câu hỏi
Trong quyết định lựa chọn phương thức vận tải, hệ số C là:
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
b. Tổng nhu cầu hàng năm
c. Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
d. Giá sản phẩm tại nhà máy
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá sản phẩm tại nhà máy. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Giá sản phẩm tại nhà máy

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí Dự trữ tại nhà máy trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. I*C*D*Q/2
b. I*(C+R)*Q/2
c. I*C*R*Q/2
d. I*C*Q/2
Phản hồi
Phương án đúng là: I*C*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: I*C*Q/2

Đoạn văn câu hỏi
Trong quyết định lựa chọn phương thức vận tải, hệ số R là:
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
b. Tổng nhu cầu hàng năm
c. Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
d. Giá sản phẩm tại nhà máy
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
0

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí Dự trữ tại kho trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. I*C*D*T/365
b. I*(C+R)*Q/2
c. R*D
d. I*C*Q/2
Phản hồi
Phương án đúng là: I*(C+R)*Q/2. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: I*(C+R)*Q/2
1

Đoạn văn câu hỏi
Quyết định vận tải rất đa dạng nhưng tập trung chủ yếu vào các yếu tố
Select one:
a. lựa chọn phương thức vận tải, chi phí vận tải, lịch trình vận tải
b. lựa chọn phương thức vận tải, lộ trình vận tải, lịch trình vận tải
c. lựa chọn địa điểm vận tải, lộ trình vận tải, khối lượng vận tải
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: lựa chọn phương thức vận tải, lộ trình vận tải, lịch trình vận tải . Vì Nội dung ở phần mở đầu của chương 5. Quyết định vận tải, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: lựa chọn phương thức vận tải, lộ trình vận tải, lịch trình vận tải
2

Đoạn văn câu hỏi
Để giải quyết bài toán về lộ trình vận tải khi có nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, người ta sử dụng phương pháp:
Select one:
a. Phương pháp trọng số giản đơn
b. Phương pháp phân tích chi phí theo vung
c. Phương pháp vận tải
d. Phương pháp tọa độ trung tâm
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp vận tải. Vì Nội dung 5.2.2. Nhiều điểm xuất phát và nhiều điểm đích khác nhau, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Phương pháp vận tải
3

Đoạn văn câu hỏi
Trong quyết định lựa chọn phương thức vận tải, hệ số I là:
Select one:
a. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
b. Tổng nhu cầu hàng năm
c. Chi phí vận chuyển một đơn vị sản phẩm
d. Giá sản phẩm tại nhà máy
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
4

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí dự trữ trên đường đi trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. I*C*D*T/365
b. I*C*D*T*365
c. I*C*D*365/T
d. I*C*(D+T)/365
Phản hồi
Phương án đúng là: I*C*D*T/365. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 5, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: I*C*D*T/365

Đoạn văn câu hỏi
Công thức tính chi phí dự trữ trên đường đi trong bài toán lựa chọn phương thức vận tải là
Select one:
a. I*C*D*T/365
b. I*C*D*T*365
c. (I*C*D)/(365*T)
d. I*C*(D+T)*365
Phản hồi
Phương án đúng là: I*C*D*T/365. Vì Nội dung 5.1. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, trong chương 4, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: I*C*D*T/365

Đâu không phải là nhược điểm của dự trữ
Select one:
a. Lãng phí nguồn vốn
b. Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu
c. Rủi ro về cháy nổ, mất cắp
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu. Vì Nội dung 6.1.2. Lý do chống lại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Có thể gặp rủi ro thiếu nguyên vật liệu

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí hết hàng dự trữ
Select one:
a. Chi phí dịch vụ dự trữ
b. Giá cả hay chi phí sản xuất sản phẩm cho các quy mô đơn hàng khác nhau
c. Chi phí cho các vật liệu bao gói hay xử lý hàng hóa tại điểm giao nhận
d. Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ

Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình EOQ, đại lượng TC là
Select one:
a. Chi phí thu mua trong một lần
b. Tổng chi phí có liên quan dự trữ hàng năm
c. Tổng chi phí đặt hàng hàng năm
d. Tỷ lệ chi phí dự trữ trong giá
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng chi phí có liên quan dự trữ hàng năm. Vì Nội dung 6.6.2. Khối lượng đặt hàng lặp lại, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tổng chi phí có liên quan dự trữ hàng năm

Đoạn văn câu hỏi
Lý do tồn tại của dự trữ là:
Select one:
a. Giảm rủi ro khi nhà cung cấp không cung ứng đúng thời điểm mong muốn
b. Giảm chi phí vận chuyển 1 sản phẩm
c. Tránh được các rủi ro như đình công, thiên tai
d. Tất cả ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Nội dung 6.1.1. Lý do tồn tại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tất cả ý kiến trên

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí thuê nhà kho thuộc loại chi phí dự trữ nào
Select one:
a. Chi phí thu mua
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí hết hàng dự trữ
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí lưu kho. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí lưu kho

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí thu mua
Select one:
a. Chí phí địa điểm dự trữ
b. Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ
c. Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí đặt hàng chậm do hết dự trữ thuộc loại chi phí dự trữ nào
Select one:
a. Chi phí thu mua
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí hết hàng dự trữ
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí hết hàng dự trữ. Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí hết hàng dự trữ

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí lưu kho
Select one:
a. Chi phí địa điểm dự trữ
b. Chi phí vận chuyển hàng hóa nếu như chi phí này không được bao gồm trong giá cả hàng mua
c. chi phí cho các vật liệu bao gói hay xử lý hàng hóa tại điểm giao nhận
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí địa điểm dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí địa điểm dự trữ

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí hết hàng dự trữ
Select one:
a. Chi phí địa điểm dự trữ
b. Chi phí vận chuyển hàng hóa nếu như chi phí này không được bao gồm trong giá cả hàng mua
c. chi phí cho các vật liệu bao gói hay xử lý hàng hóa tại điểm giao nhận
d. Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí giảm doanh thu do hết hàng dự trữ
0

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí giảm doanh thu do hết dự trữ thuộc loại chi phí dự trữ nào
Select one:
a. Chi phí thu mua
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí hết hàng dự trữ
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí hết hàng dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí hết hàng dự trữ
1

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí thu mua
Select one:
a. Chi phí kho bãi
b. Chi phí vốn
c. Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí xử lý đơn đặt hàng thông qua các bộ phận cung ứng và kế toán
2

Đoạn văn câu hỏi
Trong phân loại sản phẩm theo ABC, mặt hàng loại A là
Select one:
a. Tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
b. Tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng cao
c. Tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng cao
d. Tỷ lệ giá trị thấp, tỷ lệ mặt hàng thấp
Phản hồi
Phương án đúng là: Tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp. Vì Nội dung 6.8.2. Phân loại sản phẩm theo ABC, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tỷ lệ giá trị cao, tỷ lệ mặt hàng thấp
3

Đoạn văn câu hỏi
Trong các chi phí liên quan đến dự trữ sau, đâu là chi phí lưu kho
Select one:
a. Chi phí dịch vụ dự trữ
b. Giá cả hay chi phí sản xuất sản phẩm cho các quy mô đơn hàng khác nhau
c. Chi phí cho các vật liệu bao gói hay xử lý hàng hóa tại điểm giao nhận
d. Không có đáp án nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí dịch vụ dự trữ. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí dịch vụ dự trữ
4

Đoạn văn câu hỏi
Chi phí vốn thuộc loại chi phí dự trữ nào
Select one:
a. Chi phí thu mua
b. Chi phí lưu kho
c. Chi phí hết hàng dự trữ
d. Tất cả các ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí lưu kho. Vì Nội dung 6.4.3. Chi phí liên quan đến dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Chi phí lưu kho

Đoạn văn câu hỏi
Lý do tồn tại của dự trữ là:
Select one:
a. Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hang
b. Giảm chi phí sản xuất 1 sản phẩm
c. Tránh được các rủi ro như đình công, thiên tai
d. Tất cả ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Nội dung 6.1.1. Lý do tồn tại dự trữ, trong chương 6, bài giảng text học phần Quản trị hậu cần

The correct answer is: Tất cả ý kiến trên

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *