Quản trị điều hành dự án – AUM

Please follow and like us:

Xem full: Tại đây

Nhiệm vụ của lịch trình thực hiện dự án là
Select one:
a. Xác định số lượng công việc cần thực hiện
b. Xác định chi phí cho từng công việc của dự án
c. Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án
d. Xác định thời gian và chi phí từng công việc của dự án
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án. Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Xác định rõ trình tự và thời gian thực hiện các hoạt động dự án

Trong các hoạt động sau, đâu không phải là một dự án
Select one:
a. Xây dựng một chung cư mới
b. Bán xăng dầu trong một trạm xăng
c. Thực hiện kế hoạch marketing trong 6 tháng tới của một công ty
d. Nghiên cứu nhu cầu thị trường bánh mì tại Hà Nội
Phản hồi
Phương án đúng là: Bán xăng dầu trong một trạm xăng. Vì Nội dung về khái niệm của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Bán xăng dầu trong một trạm xăng

Phân loại dự án theo mối quan hệ giữa các chủ thể trong dự án không bao gồm
Select one:
a. Dự án thông thường (đầu tư, khai thác)
b. Dự án BOT (xây dựng, khai thác và chuyển giao)
c. Dự án BO (xây dựng, khai thác).
d. Dự án chuyển giao
Phản hồi
Phương án đúng là: Dự án chuyển giao. Vì Nội dung về phân loại của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Dự án chuyển giao

Đặc điểm nào không phải là đặc trưng của dự án
Select one:
a. Có thời gian xác định
b. Nhân sự dự án là tạm thời, đến từ nhiều nguồn
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập
d. Các nguồn lực không bị giới hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Các nguồn lực không bị giới hạn. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Các nguồn lực không bị giới hạn

Quá trình quản trị dự án bao gồm
Select one:
a. Chuẩn bị dự án, đấu thầu, kết thúc dự án
b. Lên ý tưởng, đấu thầu, thực hiện dự án
c. Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án
d. Thiết kế dự án, thực hiện dự án, đấu thầu, chuyển giao dự án
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án. Vì Nội dung về các quá trình của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Chuẩn bị dự án, thực hiện dự án, vận hành kết quả dự án, kết thúc dự án

Đâu không phải là mục tiêu của quản trị dự án
Select one:
a. Liên kết tất cả các công việc, các hoạt động của dự án.
b. Tăng cường sự hợp tác giữa các thành viên và chỉ rõ trách nhiệm của các thành viên tham gia dự án
c. Tạo điều kiện cho việc đàm phán trực tiếp giữa các bên liên quan để giải quyết những bất đồng
d. Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp. Vì Nội dung về mục tiêu của quản trị dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Đưa ra quyết định định vị doanh nghiệp

Kế hoạch điều hành, thực hiện dự án không bao gồm
Select one:
a. Kế hoạch tổng thể dự án
b. Lịch trình thực hiện dự án
c. Kế hoạch hành động
d. Dự báo nhu cầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Dự báo nhu cầu. Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Dự báo nhu cầu

Đặc trưng của dự án là
Select one:
a. Các nguồn lực bị giới hạn
b. Nhiệm vụ đặc biệt chỉ thực hiện 1 lần, không lặp lại
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập
d. Cả A, B và C
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả A, B và C. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Cả A, B và C

Kế hoạch điều hành, thực hiện dự án bao gồm
Select one:
a. Kế hoạch tổng thể dự án, kế hoạch hành động, thiết kế sản phẩm
b. Lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, thiết kế sản phẩm
c. Kế hoạch hành động, dự báo nhu cầu, lịch trình thực hiện dự án
d. Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động,
Phản hồi
Phương án đúng là: Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động, Vì Nội dung về lập kế hoạch điều hành dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Kế hoạch tổng thể dự án, lịch trình thực hiện dự án, kế hoạch hành động,

Đâu không phải là đặc trưng của dự án
Select one:
a. Có thời gian không xác định
b. Nhân sự dự án là tạm thời, đến từ nhiều nguồn
c. Là tập hợp các hoạt động tương đối độc lập
d. Các nguồn lực bị giới hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thời gian không xác định. Vì Nội dung về đặc trưng của dự án trong chương 1, bài giảng text học phần Quản trị điều hành dự án

The correct answer is: Có thời gian không xác định

Chủ đầu tư có thể lựa chọn hình thức nào để lựa chọn đối tác
Select one:
a. Trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng
b. Tổ chức đấu thầu cạnh tranh
c. Kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu
d. Cả a, b và c
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b và c. Vì Để lựa chọn đối tác1, chủ đầu tư có thể trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng để ký hợp đồng, hoặc tổ chức đấu thầu cạnh tranh, hoặc kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu. Tham khảo: Mục 2.1 trong nội dung chương 2.

The correct answer is: Cả a, b và c

Để tạo lập được một hợp đồng có hiệu lực, điều kiện nào sau đây là không chính xác
Select one:
a. Các bên tham gia cần tạo lập quan hệ pháp lý
b. Người trên 16 tuổi
c. Các thỏa thuận trong hợp đồng cần được tạo lập trên cơ sở tự nguyện
d. Hợp đồng có thể thực hiện được mà không vi phạm luật pháp
Phản hồi
Phương án đúng là: Người trên 16 tuổi. Vì Các bên tham gia hợp đồng phải đều có năng lực pháp luật dân sự. Cụ thể phải là người trên 18 tuổi. Tham khảo: Mục 2.3.1. Khái niệm hợp đồng, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Người trên 16 tuổi

Đâu không phải là phương pháp lựa chọn nhà thầu
Select one:
a. Phương pháp giá cao nhất
b. Phương pháp giá thấp nhất,
c. Phương pháp giá đánh giá,
d. Phương pháp tính điểm tổng hợp
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp giá cao nhất. Vì Ba phương pháp chủ yếu để lựa chọn nhà thầu là : Phương pháp giá thấp nhất, phương pháp giá đánh giá, phương pháp tính điểm tổng hợp. Tham khảo: Mục 2.2.3.2. Tổ chức đấu thầu, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Phương pháp giá cao nhất

Ưu điểm của đấu thầu rộng rãi không bao gồm:
Select one:
a. Tạo cơ hội cho tất cả các nhà thầu được quyền tham gia
b. Chủ đầu tư mua được hàng hóa, dịch vụ đáp ứng được yêu cầu về mặt kỹ thuật với giá cả hợp lý
c. Tiết kiệm thời gian
d. Tạo ra sự cạnh tranh lớn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiết kiệm thời gian. Vì Hình thức đấu thầu rộng rãi gây ra tốn kém về mặt thời gian. Tham khảo: Mục 2.2.2.1 trong nội dung chương 2

The correct answer is: Tiết kiệm thời gian

Phân loại hợp đồng theo giá hợp đồng không bao gồm
Select one:
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng giao khoán nội bộ
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng giao khoán nội bộ. Vì Hợp đồng giao khoán nội bộ là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Hợp đồng giao khoán nội bộ

Đâu không phải là hình thức chủ đầu tư có thể thực hiện để lựa chọn đối tác
Select one:
a. Trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng
b. Tổ chức đấu thầu cạnh tranh
c. Kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu
d. Tổ chức họp báo
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức họp báo. Vì Để lựa chọn đối tác2, chủ đầu tư có thể trực tiếp mời một nhà thầu đến thương lượng để ký hợp đồng, hoặc tổ chức đấu thầu cạnh tranh, hoặc kết hợp giữa thương lượng và đấu thầu. Tham khảo: Mục 2.1 trong nội dung chương 2.

The correct answer is: Tổ chức họp báo

Đâu là loại hợp đồng phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng
Select one:
a. Hợp đồng thầu phụ
b. Hợp đồng trọn gói
c. Hợp đồng theo đơn giá cố định
d. Hợp đồng tư vấn xây dựng
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng thầu phụ. Vì Hợp đồng thầu phụ là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Hợp đồng thầu phụ

Phân loại hợp đồng theo giá hợp đồng không bao gồm
Select one:
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo đơn giá cố định
c. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh
d. Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài. Vì Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài là phân loại theo mối quan hệ của các bên tham gia hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài

Trong hoạt động đấu thầu, đối tượng nào không phải là bên mua hàng hóa, dịch vụ:
Select one:
a. Chủ đầu tư
b. Nhà thầu
c. Bên mời thầu
d. Người được chủ đầu tư ủy quyền thực hiện cuộc đấu thầu
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà thầu. Vì Bên bán hàng hóa, dịch vụ được gọi là nhà thầu, nhà thầu có thể là một hoặc nhiều cá nhân, tổ chức hoặc nhà thầu liên danh. Tham khảo: Mục 2.2 trong nội dung chương 2

The correct answer is: Nhà thầu

Phân loại hợp đồng theo tính chất, nội dung công việc không bao gồm
Select one:
a. Hợp đồng tư vấn xây dựng
b. Hợp đồng thi công xây dựng công trình
c. Hợp đồng trọn gói
d. Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng trọn gói. Vì Hợp đồng trọn gói là phân loại theo giá hợp đồng. Tham khảo: Mục 2.3.2. Phân loại hợp đồng, trong nội dung chương 2

The correct answer is: Hợp đồng trọn gói

Trong sơ đồ AON, hoạt động bùng nổ là
Select one:
a. Những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động ngay trước nó
b. Những hoạt động có thể diễn ra cùng một lúc
c. Những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động liền sau nó
d. Phương tiện nối liền hai nút công việc
Phản hồi
Phương án đúng là: Những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động liền sau nó. Vì Hoạt động bùng nổ: đây là những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động liền sau nó. Tham khảo: 3.2.3.1. Xây dựng sơ đồ mạng lưới

The correct answer is: Những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động liền sau nó

Các công cụ quản lý tiến độ dự án là
Select one:
a. Gantt, WBS, MAD
b. Gantt, AON, WBS
c. AON, WBS, Johnson
d. WBS, Gantt, MAD
Phản hồi
Phương án đúng là: Gantt, AON, WBS. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án.

The correct answer is: Gantt, AON, WBS

Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là công cụ quản lý tiến độ dự án
Select one:
a. Phương pháp Hungary
b. Sơ đồ mạng lưới AON
c. Biểu đồ Gantt
d. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp Hungary. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án.

The correct answer is: Phương pháp Hungary

Trong sơ đồ AON, Những hoạt động có nhiều hơn một hoạt động ngay trước nó là
Select one:
a. Hoạt động song song
b. Hoạt động hợp nhất
c. Hoạt động bùng nổ
d. Hoạt động đồng thời
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoạt động hợp nhất. Vì Hoạt động hợp nhất: đây là một hoạt động có nhiều hơn một hoạt động ngay trước nó (nhiều hơn một mũi tên phụ thuộc chảy vào hoạt động này). Tham khảo: 3.2.3. Sơ đồ mạng lưới

The correct answer is: Hoạt động hợp nhất

Biểu đồ Gantt là công cụ quản lý tiến độ dự án bằng cách
Select one:
a. Vẽ biểu đồ thời gian
b. Lập sơ đồ mạng lưới
c. Kỹ thuật chia nhỏ công việc
d. Tính độ lệch giữa dự báo và thực tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Vẽ biểu đồ thời gian. Vì Biểu đồ Gantt là kỹ thuật vẽ biểu đồ về mặt thời gian các công việc. Tham khảo: 3.2.2. Biểu đồ Gantt

The correct answer is: Vẽ biểu đồ thời gian

Đâu không phải là công cụ quản lý tiến độ dự án
Select one:
a. Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD
b. Biểu đồ Gantt
c. Sơ đồ mạng lưới AON
d. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS
Phản hồi
Phương án đúng là: Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án.

The correct answer is: Độ lệch tuyệt đối bình quân MAD

Công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động trong dự án là:
Select one:
a. (a \+ 8m \+ b)/10
b. (a \- 8m \+ b)/10
c. (a \+ 4m \+ b)/6
d. (a \- 4m \+ b)/6
Phản hồi
Phương án đúng là: a \+ 4m \+ b)/6. Vì Đây là công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động Te. Tham khảo: 3.3. Ước lượng thời gian thực hiện dự án

The correct answer is: (a \+ 4m \+ b)/6

Các công cụ quản lý tiến độ dự án là
Select one:
a. Gantt, Johnson, MAD
b. Gantt, AON, WBS
c. AON, MAD, Johnson
d. WBS, Gantt, MAD
Phản hồi
Phương án đúng là: Gantt, AON, WBS. Vì 3 kỹ thuật quản lý tiến độ dự án là: biểu đồ Gantt, Sơ đồ mạng lưới AON, Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS. Tham khảo: 3.2. Một số công cụ quản lý tiến độ dự án.

The correct answer is: Gantt, AON, WBS

Công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động trong dự án là:
Select one:
a. (a \+ 6m \+ b)/8
b. (a \- 6m \+ b)/8
c. (a \+ 4m \+ b)/6
d. (a \- 4m \+ b)/6
Phản hồi
Phương án đúng là: (a \+ 4m \+ b)/6. Vì Đây là công thức tính thời gian ước lượng của một hoạt động Te. Tham khảo: 3.3. Ước lượng thời gian thực hiện dự án

The correct answer is: (a \+ 4m \+ b)/6

Kỹ thuật chia nhỏ công việc trong quản lý tiến độ dự án được gọi là
Select one:
a. MAD
b. Gantt
c. WBS
d. AON
Phản hồi
Phương án đúng là: WBS. Vì WBS (Work Breakdown Structure) là kỹ thuật chia nhỏ công việc. Tham khảo: 3.2.1. Kỹ thuật chia nhỏ công việc WBS.

The correct answer is: WBS

Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo:
Select one:
a. Theo các giai đoạn của chu trình dự án
b. Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS)
c. Theo thời gian
d. Theo tính chất của chi phí
Phản hồi
Phương án đúng là: Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS). Vì Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS). Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án

The correct answer is: Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS)

Chi phí dự án là
Select one:
a. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án
b. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu ra cần thiết được tính bằng vật chất để thực hiện dự án
c. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu ra để thực hiện hoàn thành dự án
d. Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng vật chất để thực hiện dự án
Phản hồi
Phương án đúng là: Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án. Vì Chi phí dự án là toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện hoàn thành tất các công việc trong khuôn khổ một dự án. Tham khảo: 4.1.1. Khái niệm chi phí dự án.

The correct answer is: Toàn bộ các tiêu hao về nguồn lực đầu vào cần thiết được tính bằng tiền để thực hiện dự án

Chi phí giải phóng mặt bằng không bao gồm
Select one:
a. Chi phí đền bù hoa màu, vật nuôi (không khai thác được do ảnh hưởng của dự án)
b. Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ
c. Chi phí đền bù công tôn tạo đất, tiền thuê mặt bằng (cho thời gian không được sử dụng)
d. Chi phí tổ chức giải phóng mặt bằng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ. Vì Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ là chi phí thiết bị. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng

The correct answer is: Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ

Đâu không phải là phân loại dự án theo giai đoạn
Select one:
a. Chi phí tư vấn
b. Chi phí giai đoạn phát triển
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng
d. Chi phí tuần
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí tư vấn. Vì Chi phí tư vấn là phân loại chi phí theo phân tách công việc WBS. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án

The correct answer is: Chi phí tư vấn

Trong xác định chi phí dự phòng, Kdp là hệ số/tỷ lệ dự phòng, giao động trong khoảng
Select one:
a. 1-3%
b. 3-5%
c. 10-20%
d. 15-30%
Phản hồi
Phương án đúng là: 10-20%. Vì Kdp là hệ số/tỷ lệ dự phòng, giao động từ 10÷20% tùy theo thời gian thực hiện dự án. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng

The correct answer is: 10-20%

Chi phí trực tiếp thuộc phân loại chi phí theo:
Select one:
a. Theo các giai đoạn của chu trình dự án
b. Theo cơ cấu phân tách công việc (Work Breakdown Structure – WBS)
c. Theo thời gian
d. Theo tính chất của chi phí
Phản hồi
Phương án đúng là: Theo tính chất của chi phí. Vì Chi phí tư vấn thuộc phân loại chi phí theo tính chất của chi phí. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án.

The correct answer is: Theo tính chất của chi phí

Chi phí thiết bị không bao gồm
Select one:
a. Chi phí xây dựng
b. Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ;
c. Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ;
d. Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí xây dựng. Vì Chi phí thiết bị bao gồm: chi phí mua sắm thiết bị công nghệ (kể cả thiết bị công nghệ cần sản xuất, gia công); chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng

The correct answer is: Chi phí xây dựng

Đâu là phân loại dự án theo giai đoạn
Select one:
a. Chi phí quản lý dự án
b. Chi phí giai đoạn phát triển
c. Chi phí giai đoạn chính
d. Chi phí giai đoạn vận hành, bảo dưỡng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí giai đoạn phát triển. Vì Chi phí giai đoạn phát triển là phân loại chi phí theo giai đoạn. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án

The correct answer is: Chi phí giai đoạn phát triển

Trong xác định chi phí dự phòng, Kdp là hệ số/tỷ lệ dự phòng, giao động trong khoảng
Select one:
a. 0-10%
b. 0-20%
c. 10-20%
d. 30-40%
Phản hồi
Phương án đúng là: 10-20%. Vì Kdp là hệ số/tỷ lệ dự phòng, giao động từ 10÷20% tùy theo thời gian thực hiện dự án. Tham khảo: 4.2.2.2. Dự toán gần đúng

The correct answer is: 10-20%

Đâu không phải là phân loại dự án theo cơ cấu phân tách công việc (WBS)
Select one:
a. Chi phí tư vấn
b. Chi phí xây dựng
c. Chi phí đất đai, giải phóng mặt bằng
d. Chi phí năm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí năm. Vì Chi phí năm là phân loại chi phí theo thời gian. Tham khảo: 4.1.2. Phân loại chi phí dự án

The correct answer is: Chi phí năm

Công việc cần làm để đảm bảo chất lượng trong quá trình vận hành khai thác dự án là
Select one:
a. Ấn định thời gian bảo hành
b. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng
c. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế
d. Cả 3 ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Quá trình vận hành khai thác dự án cần thực hiện cả 3 công việc này. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Cả 3 ý trên

Để đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện dự án, công việc cần làm là:
Select one:
a. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo
b. đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình
c. Ấn định thời gian bảo hành
d. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phản hồi
Phương án đúng là: đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình. Vì Quá trình thực hiện dự án cần thực hiện việc “đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: đảm bảo an toàn trong vận hành khi thi công xây dựng công trình

Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án
Select one:
a. Hiểu rõ những yêu cầu từ phía khách hàng
b. Uu tiên khách hàng là trên hết
c. Gắn đảm bảo chất lượng với cải thiện chất lượng dự án
d. Cả 3 ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là các nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Cả 3 ý trên

Đâu không phải là tác dụng của giám sát chất lượng dự án
Select one:
a. phát hiện kịp thời những tình huống bất thường nảy sinh
b. Xác định quy mô dự án
c. đảm bảo duy trì chất lượng dự án trong điều kiện nguồn lực nhất định
d. Giúp nhà quản lý dự án quản lý sát sao về chất lượng của dự án qua các giai đoạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định quy mô dự án. Vì Xác định quy mô dự án không phải là tác dụng của giám sát chât lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.1. Khái niệm và tác dụng của giám sát chất lượng dự án

The correct answer is: Xác định quy mô dự án

Thực hiện đảm bảo chất lượng dự án cần chú ý
Select one:
a. Đảm bảo các yêu cầu về của các tiêu chuẩn (quốc gia, quốc tế) về chất lượng sản phẩm
b. Cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng
c. Cần được xem là một nội dung quan trọng cần phải được nhận thức đầy đủ từ các cấp
d. Cả 3 ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là những điều cần chú ý khi thực hiện đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Cả 3 ý trên

Công việc cần làm để đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện dự án là
Select one:
a. Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng
b. Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình
c. Ấn định thời gian bảo hành
d. Cung cấp tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình. Vì Quá trình thực hiện dự án cần thực hiện việc “đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ khi thi công xây dựng công trình

Để đảm bảo chất lượng trong quá trình thiết kế dự án cần làm công việc nào sau đây:
Select one:
a. Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng
b. Thỏa mãn các khiếu nại của khách hàng khi cung cấp sản phẩm có chất lượng không đảm bảo
c. Ấn định thời gian bảo hành
d. Bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và cung cấp phụ tùng thay thế
Phản hồi
Phương án đúng là: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng. Vì Quá trình thiết kế dự án cần thực hiện việc “thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng”. Tham khảo: Mục 5.1.3. Nội dung cơ bản của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng

Đâu không phải là nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án
Select one:
a. Hiểu rõ những yêu cầu từ phía khách hàng
b. Các bên tham gia dự án cùng thực hiện đảm bảo chất lượng
c. Gắn đảm bảo chất lượng với cải thiện chất lượng dự án
d. Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết
Phản hồi
Phương án đúng là: Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết. Vì nguyên tắc đảm bảo chất lượng dự án là ưu tiên khách hàng là trên hết. Tham khảo: Mục 5.1.2.1. Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Ưu tiên nhu cầu của chủ đầu tư là trên hết

Thực hiện đảm bảo chất lượng dự án cần lưu ý:
Select one:
a. Đảm bảo các yêu cầu về luật pháp
b. Nâng cao nhận thức của toàn bộ đội ngũ lãnh đạo cũng như nhân viên về đảm bảo chất lượng
c. Cần đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
d. Cả 3 ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Đây là đều là những điều cần chú ý khi thực hiện đảm bảo chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của đảm bảo chất lượng

The correct answer is: Cả 3 ý trên

Nội dung giám sát chất lượng dự án
Select one:
a. Kiểm tra các điều kiện để triển khai dự án
b. Kiểm tra sự phù hợp về năng lực của các bên tham gia dự án
c. Kiểm tra, theo dõi quá trình thực hiện dự án, chất lượng của các nguyên vật liệu đầu vào của dự án
d. Cả 3 ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 ý trên. Vì Cả 3 ý này đều là nội dung trong giám sát chất lượng dự án. Tham khảo: Mục 5.2.2. Nội dung giám sát chất lượng dự án

The correct answer is: Cả 3 ý trên

Nhiệm vụ của văn phòng dự án là:
Select one:
a. Quản trị hệ thống thông tin
b. Tư vấn
c. Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Tất cả các ý trên

Hệ thống thông tin dùng để lưu trữ lại một dự án thất bại hoàn toàn hoặc chỉ đơn giản là thất bại trong một thử nghiệm nào đó của dự án được gọi là:
Select one:
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được
b. Hệ thống thông tin quản lý kho hàng
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại. Vì Hệ thống thông tin báo cáo thất bại lưu trữ lại một dự án thất bại hoàn toàn hoặc chỉ đơn giản là thất bại trong một thử nghiệm nào đó của dự án. Hệ thống thông tin này phải xác định các nguyên nhân của thất bại hoặc có thể đưa ra các nhận định để loại bỏ các nguyên nhân gây ra thất bại. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Hệ thống thông tin báo cáo thất bại

Lợi ích mà doanh nghiệp có được từ việc sử dụng văn phòng dự án
Select one:
a. Xây dựng được tiêu chuẩn/tiêu chí trong hoạt động
b. Việc ra quyết định theo tập thể thay vì ra quyết định cục bộ
c. Việc lập kế hoạch năng lực tốt hơn (phân bổ các nguồn lực)
d. Tất cả ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là lợi ích của việc sử dụng văn phòng dự án. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Tất cả ý kiến trên

Nhiệm vụ của văn phòng dự án là:
Select one:
a. Cải tiến hoạt động dự án
b. Tư vấn
c. Xây dựng tình huống kinh doanh
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,… Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Tất cả các ý trên

Hệ thống thông tin dùng để cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, khắc phục các nhược điểm của cá dự án trước được gọi là:
Select one:
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được
b. Hệ thống thông tin quản lý rủi ro
c. Hệ thống thông tin báo cáo thất bại
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm. Vì Các công ty thực hiện nhiều dự án trong 1 năm và mỗi dự án này đều cung cấp những thông tin có giá trị cho việc cải thiện các tiêu chuẩn của dự án, ước tính cho việc tham gia đấu thầu trong tương lai và cách thức để thực hiện. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm

Đâu không phải là nhiệm vụ của văn phòng dự án
Select one:
a. Quản trị hệ thống thông tin
b. Tư vấn
c. Hoạch định công suất của doanh nghiệp
d. Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoạch định công suất của doanh nghiệp. Vì Nhiệm vụ của Văn phòng dự án là: Quản trị hệ thống thông tin, Tư vấn, Phát triển các tiêu chí/chỉ tiêu và mẫu chuẩn cho dự án, Cải tiến hoạt động dự án, Xây dựng tình huống kinh doanh,…
Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Hoạch định công suất của doanh nghiệp

Các buổi họp kết thúc dự án cần trả lời được câu hỏi
Select one:
a. Chúng ta đã làm cái gì đúng?
b. Chúng ta đã thực hiện cái gì sai?
c. Những gợi ý gì cần thực hiện trong tương lai?
d. Tất cả ý kiến trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả ý kiến trên. Vì Đây đều là các câu hỏi cần đặt ra để trả lời cho buổi họp kết thức dự án. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Tất cả ý kiến trên

Trong các hình thức sau, đâu không phải là hình thức phổ biến của văn phòng dự án
Select one:
a. Văn phòng dự án theo chức năng
b. Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng
c. Văn phòng dự án theo nhóm khách hàng
d. Văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng. Vì Các hình thức phổ biến của văn phòng dự án là văn phòng dự án theo chức năng, văn phòng dự án theo nhóm khách hang, văn phòng dự án theo cấp chiến lược/công ty. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Văn phòng dự án theo tiêu chuẩn chất lượng

Văn phòng dự án thực hiện giám sát những công việc nào
Select one:
a. Đánh giá, thực hiện sự thay đổi và cải tiến phương pháp quản lý dự án hiện có
b. Xác định các tiêu chí/chỉ tiêu trong quản lý dự án
c. Đánh giá rủi ro của dự án
d. Tất cả các ý trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các ý trên. Vì Các hoạt động này đều có liên quan đến quản lý dự án, và cần phải đặt dưới sự giám sát của văn phòng dự án. Tham khảo: 6.1. Khái quát về mô hình văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Tất cả các ý trên

Hệ thống thông tin để tính toán chi phí ước tính hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng được gọi là:
Select one:
a. Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được
b. Hệ thống quản lý chất lượng
c. Hệ thống quản trị hàng dự trữ
d. Hệ thống thông tin các bài học kinh nghiệm
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được. Vì “Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được” hoặc là thu được hoặc là lập được kế hoạch giá trị thực tế của công việc, sự thay đổi của chi phí và thời gian biểu, chi phí ước tính để hoàn thành công việc, thời gian ước tính hoàn thành công việc, phần trăm hoàn thành hay các xu hướng. Tham khảo: 6.2. Nhiệm vụ của văn phòng điều phối dự án

The correct answer is: Hệ thống thông tin đo lường giá trị đạt được

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *