Luật tố tụng hình sự

Please follow and like us:
Luật tố tụng hình sự
Xem thêm: https://www.quantri123.com/luat-to-tung-hinh-su-new/

Thời hạn điều tra vụ án đối với tội đặc biệt nghiêm trọng là?
Select one:
a. 4 tháng;
b. 5 tháng;
c. 6 tháng;
d. 7 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra

The correct answer is: 4 tháng;

Thời hạn tạm giam để điều tra vụ án đối với tội rất nghiêm trọng là?
Select one:
a. 2 tháng;
b. 4 tháng;
c. 6 tháng;
d. 8 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 4 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra

The correct answer is: 4 tháng;

Nhận định nào sau đây không đúng quy định về hỏi cung?
Select one:
a. Do điều tra viên tiến hành;
b. Không được hỏi cung vào ban đêm;
c. Mỗi lần hỏi cung phải lập biên bản;
d. Bị can chỉ phải ký vào trang cuối cùng của biên bản hỏi cung.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị can chỉ phải ký vào trang cuối cùng của biên bản hỏi cung. Vì Xem phần 5.2.3.1. Khởi tố bị can và hỏi cung bị can

The correct answer is: Bị can chỉ phải ký vào trang cuối cùng của biên bản hỏi cung.

Nhận định nào sau đây không đúng quy định về khám chỗ ở?
Select one:
a. Trước khi khám phải đọc lệnh của người có thẩm quyền;
b. Phải có đại diện của chính quyền và hàng xóm chứng kiến;
c. Trong khi khám những người là khách có thể tự rời đi nơi khác;
d. Không được khám vào ban đêm (trừ trường hợp không thể trì hoãn được).
Phản hồi
Phương án đúng là: Trong khi khám những người là khách có thể tự rời đi nơi khác. Vì Xem phần 5.2.3.5. Khám xét

The correct answer is: Trong khi khám những người là khách có thể tự rời đi nơi khác;

Nhận định nào sau đây không đúng quy định về khám chỗ ở?
Select one:
a. Trước khi khám phải đọc lệnh của người có thẩm quyền;
b. Phải có đại diện của chính quyền và hàng xóm chứng kiến;
c. Phải có mặt của người chủ hoặc thành viên đã thành niên trong gia đình trừ khi họ trốn;
d. Không được khám vào ban ngày,
Phản hồi
Phương án đúng là: Không được khám vào ban ngày, Vì Xem phần 5.2.3.5. Khám xét

The correct answer is: Không được khám vào ban ngày,

Thời hạn tạm giam để điều tra vụ án đối với tội nghiêm trọng là?
Select one:
a. 1 tháng;
b. 2 tháng;
c. 3 tháng;
d. 4 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra

The correct answer is: 3 tháng;

Thời hạn tạm giam để điều tra vụ án đối với tội ít nghiêm trọng là?
Select one:
a. 1 tháng;
b. 2 tháng;
c. 3 tháng;
d. 4 tháng.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2 tháng. Vì Xem phần 5.2.2.2 Những quy định chung về điều tra

The correct answer is: 2 tháng;

Nhiệm vụ của giai đoạn điều tra vụ án hình sự không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?
Select one:
a. Xác định tội phạm và người thực hiện hành vi phạm tội;
b. Xác định thiệt hại do tội phạm gây ra;
c. Xác định nguyên nhân và điều kiện phạm tội;
d. Xác định trai giam để người phạm tội chấp hành.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định trai giam để người phạm tội chấp hành. Vì Xem phần 5.2.1. Khái niệm, nhiệm vụ của giai đoạn điều tra vụ án hình sự

The correct answer is: Xác định trai giam để người phạm tội chấp hành.

Nếu vụ án được khởi tố theo yêu cầu của người bị hại mà người bị hại lại tự nguyện rút đơn yêu cầu trong giai đoạn điều tra thì vụ án sẽ được giải quyết như thế nào?
Select one:
a. Tạm đình chỉ điều tra;
b. Đình chỉ điều tra;
c. Vẫn tiến hành điều tra;
d. Kết thúc điều tra (nếu điều tra xong) chuyển sang gia đoạn truy tố.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đình chỉ điều tra. Vì Xem phần 5.1.3 Khởi tố vụ án theo yêu cầu của người bị hại

The correct answer is: Đình chỉ điều tra;

Hoạt động thực nghiệm điều tra do người nào sau đây tiến hành?
Select one:
a. Thủ trưởng cơ quan điều tra;
b. Điều tra viên;
c. Kiểm sát viên;
d. Thẩm phán.
Phản hồi
Phương án đúng là: Điều tra viên. Vì Xem phần 5.2.3.10 Thực nghiệm điều tra

The correct answer is: Điều tra viên;
Cá nhân nhận bảo lĩnh cho bị can, bị cáo phải có ít nhất mấy người?
Select one:
a. 1;
b. 2;
c. 3;
d. 4.
Phản hồi
Phương án đúng là: 2. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh

The correct answer is: 2;

Biện pháp bắt người không được áp dụng đối với đối tương nào sau đây?
Select one:
a. Người phạm tội quả tang là phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi;
b. Người phạm tội quả tang là phụ nữ đang mang thai;
c. Người phạm tội quả tang là người đang mắc bệnh hiểm nghèo;
d. Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang. Vì Xem phần 4.4.1 Bắt người

The correct answer is: Bố của người 13 tuổi phạm tội quả tang.

Người nào sau đây có quyền quyết định tạm hoãn xuất cảnh?
Select one:
a. Thủ trưởng Cơ quan điều tra;
b. Điều tra viên;
c. Kiểm sát viên;
d. Trưởng công an phường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thủ trưởng Cơ quan điều tra. Vì Xem phần 4.4.7 Tạm hoãn xuất cảnh

The correct answer is: Thủ trưởng Cơ quan điều tra;

Đối tượng nào sau đây không bị áp dụng biện pháp dẫn giải?
Select one:
a. Bị can, bị cáo;
b. Bị hại;
c. Người bị tố giác;
d. Người làm chứng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị can, bị cáo. Vì Xem phần 4.4.8 Các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác

The correct answer is: Bị can, bị cáo;

Nhận định nào sau đây đúng về biện pháp tạm giam?
Select one:
a. Là biện pháp cưỡng hình sự;
b. Người bị áp dụng phải cách ly xã hội tại trại giam;
c. Ba ngày tạm giam bằng một ngày tù;
d. Không phải tất cả bị can đều bị áp dụng tạm giam.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không phải tất cả bị can đều bị áp dụng tạm giam. Vì Xem phần 4.4.3 Tạm giam

The correct answer is: Không phải tất cả bị can đều bị áp dụng tạm giam.

Việc đặt tiền không phải để bảo đảm thực hiện những nghĩa vụ nào sau đây?
Select one:
a. Có mặt khi được triệu tập;
b. Không bỏ trốn hoặc tiếp tục phạm tội;
c. Không đe dọa nhân chứng, bị hại;
d. Không được bầu Cơ quan quyền lực.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không được bầu Cơ quan quyền lực. Vì Xem phần 4.4.6 Đặt tiền để bảo đảm

The correct answer is: Không được bầu Cơ quan quyền lực.

Người nào sau đây có quyền quyết định tạm hoãn xuất cảnh?
Select one:
a. Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra;
b. Điều tra viên;
c. Kiểm sát viên;
d. Trưởng công an phường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra. Vì Xem phần 4.4.7 Tạm hoãn xuất cảnh

The correct answer is: Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra;

Người nào sau đây được bảo lĩnh?
Select one:
a. Bố của bị can;
b. Anh của bị can;
c. Vợ của bị can;;
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4.5 Bảo lĩnh

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Biện pháp kê biên nhằm bảo đảm thi hành những gì sau đây?
Select one:
a. Hình phạt tiền;
b. Bồi thường thiệt hại;
c. Tịch thu tài sản;
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 4.4.8 Các biện pháp cưỡng chế tố tụng khác

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Người nào sau đây có quyền quyết định tạm hoãn xuất cảnh?
Select one:
a. Chánh tòa hình sự Tòa án cấp tỉnh;
b. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa;
c. Kiểm sát viên;
d. Điều tra viên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa. Vì Xem phần 4.4.7 Tạm hoãn xuất cảnh

The correct answer is: Thẩm phán chủ tọa phiên tòa;
Nghĩa vụ chứng minh tội phạm trong tố tụng hình sự thuộc đối tượng nào sau đây?
Select one:
a. Cơ quan điều tra;
b. Cơ quan truy tố;
c. Cơ quan xét xử;
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.3.2 Nghĩa vụ chứng minh

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Chứng cứ phải có các thuộc tính nào sau đây?
Select one:
a. Tính khách quan;
b. Tính liên quan;
c. Tính hợp pháp;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1.3 Các thuộc tính của chứng cứ

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015, chứng cứ là?
Select one:
a. Những gì có thật;
b. Được thu thập theo trình tự, thủ tục do luật định;
c. Được dùng làm căn cứ để xác định có hay không có hành vi phạm tội;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1.2 Định nghĩa chứng cứ

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Quá trình chúng minh gồm giai đoạn nào sau đây?
Select one:
a. Đấu giá chứng cứ;
b. Xắp xếp chứng cứ;
c. Kiểm tra chứng cứ;
d. Cả a, b đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra chứng cứ;. Vì Xem phần 3.4 Quá trình chứng minh

The correct answer is: Kiểm tra chứng cứ;

Đối tượng nào sau đây cần chứng minh trong vụ án hình sự?
Select one:
a. Có hay không có hành vi phạm tội;;
b. Người thực hiện hành vi phạm tội;
c. Hậu quả của tội phạm;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.3.1 Đối tượng chứng minh

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Nghĩa vụ chứng minh tội phạm trong tố tụng hình sự không thuộc đối tượng nào sau đây?
Select one:
a. Cơ quan điều tra;
b. Cơ quan truy tố;
c. Cơ quan xét xử;
d. Cơ quan thi hành án hình sự.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan thi hành án hình sự. Vì Xem phần 3.3.2 Nghĩa vụ chứng minh

The correct answer is: Cơ quan thi hành án hình sự.

Chứng cứ không có các thuộc tính nào sau đây?
Select one:
a. Tính khách quan;
b. Tính liên quan;
c. Tính hợp pháp;
d. Tính khẳng định
Phản hồi
Phương án đúng là: Tính khẳng định. Vì Xem phần 3.1.3 Các thuộc tính của chứng cứ

The correct answer is: Tính khẳng định

Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chứng minh trong vụ án hình sự?
Select one:
a. Có hay không có hành vi phạm tội;;
b. Người thực hiện hành vi phạm tội;
c. Bị can đẹp hay xấu;
d. Cả a, b đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị can đẹp hay xấu. Vì Xem phần 3.3.1 Đối tượng chứng minh

The correct answer is: Bị can đẹp hay xấu;

Quá trình chúng minh không gồm những giai đoạn nào sau đây?
Select one:
a. Thu thập chứng cứ;
b. Xắp xếp chứng cứ;
c. Phân loại chứng cứ;
d. Cả b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả b, c đúng. Vì Xem phần 3.4 Quá trình chứng minh

The correct answer is: Cả b, c đúng.

Chứng cứ phải được thu thập từ những phương tiện chứng minh nào sau đây?
Select one:
a. Vật chứng;
b. Lời khai, lời trình bày;
c. Kết luận giám định, định giá tài sản;
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 3.1.3 Các thuộc tính của chứng cứ

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Người chứng kiến;
b. Người dịch thuật;
c. Người bị hại;
d. Hội thẩm nhân dân.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội thẩm nhân dân. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Hội thẩm nhân dân.

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tiến hành tố tụng hình sự?
Select one:
a. Thẩm phán;
b. Hội thẩm nhân dân trong Hội đồng xét xử;
c. Thư ký phiên tòa
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.2.1. Người tiến hành tố tụng

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Thẩm phán;
b. Kiểm sát viên
c. Người bào chữa;
d. Cả a, b đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Người bào chữa. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Người bào chữa;

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Hội thẩm nhân dân;
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án
c. Người bị hại
d. Bị cáo
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội thẩm nhân dân. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Hội thẩm nhân dân;

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Điều tra viên;
b. Người dịch thuật;
c. Người bị hại;
d. Cả b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Điều tra viên. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Điều tra viên;

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Điều tra viên;
b. Kiểm sát viên
c. Bị can;
d. Cả a, b đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị can. Vì Xem phần 2.3. Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Bị can;

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015, cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng hình sự?
Select one:
a. Cơ quan điều tra hình sự công an tỉnh NB;
b. Viện kiểm sát quân sự quân khu 2;
c. Tòa án nhân dân tỉnh NB;
d. Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB. Vì Xem phần 2.1. Cơ quan tiến hành tố tụng

The correct answer is: Cơ quan thi hành án hình sự Công an tỉnh NB.

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Thư ký phiên tòa;
b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án
c. Người bị hại
d. Bị cáo
Phản hồi
Phương án đúng là: Thư ký phiên tòa. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Thư ký phiên tòa;

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây là người tham gia tố tụng hình sự?
Select one:
a. Bị can;
b. Người bào chữa;
c. Người bị hại
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 2.3 Người tham gia tố tụng

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Theo Bộ luật tố tụng hình sự 2015 người nào dưới đây không phải là người tiến hành tố tụng hình sự?
Select one:
a. Thẩm phán;
b. Hội thẩm nhân dân trong Hội đồng xét xử;
c. Người giám định
d. Thư ký phiên tòa
Phản hồi
Phương án đúng là: Người giám định. Vì Xem phần 2.2.1. Người tiến hành tố tụng

The correct answer is: Người giám định

Nguồn của Luật tố tụng hình sự là những văn bản nào sau đây?
Select one:
a. Hiến pháp 2013
b. Bộ luật tố tụng hình sự 2015
c. Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Nhận định nào dưới đây không đúng về Luật tố tụng hình sự?
Select one:
a. là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam
b. là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam
c. bao gồm tổng thể quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành,
d. điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong qua trình cơ quan tiến hành tố tụng giải quyết vụ án hình sự;
Phản hồi
Phương án đúng là: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam. Vì Xem phần 1.1.1. Khái niệm Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam

Nhận định nào sau đây đúng với Luật tố tụng hình sự ?
Select one:
a. là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của Việt Nam.
c. là một chế định pháp luật trong ngành luật hình sự của Việt Nam.
d. Cả b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vì Xem phần 1.1.1. Khái niệm Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
Select one:
a. Bảo đảm pháp chế XHCN trong tố tụng hình sự;
b. Tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân
c. Bảo đảm quyền bình đẳng của mọi công dân trước pháp luật
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Phương pháp điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là gì?
Select one:
a. Phương pháp quyền uy
b. Phương pháp phối hợp
c. Phương pháp ghi nhận
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

. Luật tố tụng hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
Select one:
a. Thực hiện chế độ xét xử có Hội thẩm tham gia;
b. Thẩm phán, Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
c. Tranh tụng trong xét xử được bảo đảm
d. Cả a, b, c đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.3. Các nguyên tắc của Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đúng

Phương pháp điều chỉnh nào sau đây không phải của ngành luật tố tụng hình sự ?
Select one:
a. Phương pháp quyền uy
b. Phương pháp phối hợp
c. Phương pháp ghi nhận
d. Phương pháp thỏa thuận
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương pháp thỏa thuận. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Phương pháp thỏa thuận

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là gi?
Select one:
a. là Quan hệ xã hội giữa Cơ quan điều tra với chủ thể đã thực hiện tội phạm.
b. là quan hệ giữa Viện kiểm sát với chủ thể đã thực hiện tội phạm.
c. là quan hệ giữa Tòa án với với chủ thể đã thực hiện tội phạm.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng.

Nguồn của Luật tố tụng hình sự là những văn bản nào sau đây?
Select one:
a. Hiến pháp 2013
b. Bộ luật tố tụng hình sự 2015
c. Luật thi hành án hình sự 2010
d. Cả a, b, c đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đúng. Vì Xem phần 1.1.3. Nguồn của Luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đúng.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là gi?
Select one:
a. là quan hệ xã hội giữa Cơ quan điều tra với Viện kiểm sát.
b. là quan hệ giữa Viện kiểm sát với Tòa án.
c. là quan hệ giữa Tòa án với Cơ quan thi hành án hình sự.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a, b, c đều đúng. Vì Xem phần 1.1.2 Đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng hình sự

The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng.

Please follow and like us:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *