Công Pháp Quốc Tế

Please follow and like us:

Công Pháp Quốc Tế

Xem thêm full tại đây: https://www.quantri123.com/cong-phap-quoc-te-full/

Liên hệ facebook: https://www.facebook.com/quantri123com/

WTO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào?
Select one:
a. Tổ chức y tế thế giới
b. Quỹ tiền tệ quốc tế
c. Liên hợp quốc
d. Tổ chức thương mại thế giới
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức thương mại thế giới. Vì WTO là viết tắt của cụm từ World Trade Organization – Tổ chức thương mại thế giới.

The correct answer is: Tổ chức thương mại thế giới

Thành viên duy nhất của Đông Nam Á không là thành viên của ASEAN là:
Select one:
a. Cam – pu – chia
b. Phi – líp – pin
c. Đông – ti – mo
d. Bru – nây
Phản hồi
Phương án đúng là: Đông – ti – mo. Vì

The correct answer is: Đông – ti – mo

Mục đích của hòa hội là gì?
Select one:
a. Hội nghị nhằm ký kết hòa ước, giải quyết những vấn đề do chiến tranh đặt ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước tham gia chiến tranh
b. Hội nghị để giải quyết các vấn đề chính trị, trong đó có các vấn đề do chiến tranh gây ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước thù địch sau chiến tranh
c. Hội nghị nhằm thảo luận và ký kết các hiệp định về kinh tế, kỹ thuật, thương mại, thuế quan
d. Hội nghị được triệu tập để thảo luận vấn đề chuyên môn, chuyên đề thuộc các lĩnh vực pháp lý nhằm ký kết các công ước quốc tế về các vấn đề đó
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội nghị nhằm ký kết hòa ước, giải quyết những vấn đề do chiến tranh đặt ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước tham gia chiến tranh. Vì Hòa hội là hội nghị nhằm ký kết hòa ước, giải quyết những vấn đề do chiến tranh đặt ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước tham gia chiến tranh. Hội nghị nhằm thảo luận và ký kết các hiệp định về kinh tế, kỹ thuật, thương mại, thuế quan là hội nghị kinh tế. Hội nghị để giải quyết các vấn đề chính trị, trong đó có các vấn đề do chiến tranh gây ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước thù địch sau chiến tranh là hội nghị chính trị. Hội nghị được triệu tập để thảo luận vấn đề chuyên môn, chuyên đề thuộc các lĩnh vực pháp lý nhằm ký kết các công ước quốc tế về các vấn đề đó là hội nghị pháp điển hóa.

The correct answer is: Hội nghị nhằm ký kết hòa ước, giải quyết những vấn đề do chiến tranh đặt ra và bình thường hóa quan hệ giữa các nước tham gia chiến tranh

Nguyên tắc nào dưới không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc
Select one:
a. Bình đẳng chủ quyền của tất cả các quốc gia thành viên.
b. Tất cả các quốc gia thành viên Liên hợp quốc đều phải làm tròn những nghĩa vụ quy định trong hiến chương
c. Liên hợp quốc được phép can thiệp vào những công việc thuộc thẩm quyền nội bộ của bất cứ quốc gia nào
d. Tất cả các quốc gia thành viên Liên hợp quốc từ bỏ đe dọa bằng vũ lực hoặc sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc
Phản hồi
Phương án đúng là: Liên hợp quốc được phép can thiệp vào những công việc thuộc thẩm quyền nội bộ của bất cứ quốc gia nào. Vì Theo điều 2 Hiến chương Liên hợp quốc, Hiến chương này hoàn toàn không cho phép Liên hợp quốc được can thiệp vào những công việc thực chất thuộc thẩm quyền nội bộ của bất cứ quốc gia nào

The correct answer is: Liên hợp quốc được phép can thiệp vào những công việc thuộc thẩm quyền nội bộ của bất cứ quốc gia nào

Theo Hiệp định thành lập WTO, WTO có bao nhiêu chức năng chính?
Select one:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
Phản hồi
Phương án đúng là: 5. Vì Theo điều 3 Hiệp định thành lập WTO, chức năng chính của WTO bao gồm: Là khuôn khổ thể chế đồng thời tạo điều kiện thực thi, quản lý và điều hành các hiệp định trong khuôn khổ WTO; là diễn đàn để tiến hành các vòng đàm phán thương mại đa biên; là cơ chế tranh chấp giữa các thành viên; là cơ chế kiểm điểm chính sách thương mại của các thành viên; thực hiện hợp tác với WB và IMF trong những trường hợp cần thiết (5 chức năng).

The correct answer is: 5

Thành phần tham gia hội nghị quốc tế phổ cập là:
Select one:
a. Các nước châu Á
b. Các nước châu Âu
c. Hoa Kỳ và Trung Quốc
d. Hầu hết các nước trên thế giới
Phản hồi
Phương án đúng là: Hầu hết các nước trên thế giới. Vì Hội nghị quốc tế phổ cập: là hội nghị bao gồm hầu hết các nước trên thế giới tham gia

The correct answer is: Hầu hết các nước trên thế giới

Tổ chức quốc tế được thành lập dựa trên cơ sở nào sau đây?
Select one:
a. Dựa vào các yếu tố tự nhiên
b. Dựa vào các Điều ước quốc tế được ký kết giữa các quốc gia
c. Dựa vào ý chí của một quốc gia duy nhất
d. Dựa vào sự ký kết của các công ty đa quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Dựa vào các Điều ước quốc tế được ký kết giữa các quốc gia. Vì Tổ chức quốc tế liên quốc gia (liên chính phủ) là tổ chức quốc tế mà thành viên là các quốc gia, được thành lập trên cơ sở ĐƯQT phù hợp với LQT hiện đại nhằm thực hiện những mục đích nhất định, có hệ thống cơ quan có các quyền và nghĩa vụ khác với quyền và nghĩa vụ của các nước thành viên

The correct answer is: Dựa vào các Điều ước quốc tế được ký kết giữa các quốc gia

Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia của tất cả các thành viên?
Select one:
a. Đại hội đồng
b. Ban thư ký
c. Hội đồng kinh tế – xã hội
d. Hội đồng bảo an
Phản hồi
Phương án đúng là: Đại hội đồng. Vì Theo giáo trình trang 261

The correct answer is: Đại hội đồng

Nguyên tắc nào dưới đây không phải nguyên tắc hoạt của WTO?
Select one:
a. Nguyên tắc mở rộng tự do hóa thương mại
b. Nguyên tắc không phân biệt đối xử và có đi có lại
c. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng
d. Nguyên tắc không có bất kỳ ưu đãi đối với quốc gia nào
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc không có bất kỳ ưu đãi đối với quốc gia nào. Vì Nguyên tắc hoạt động của WTO là: Nguyên tắc không phân biệt đối xử và có đi có lại; nguyên tắc mở rộng tự do hóa thương mại; nguyên tắc cạnh tranh công bằng; nguyên tắc ưu đãi cho các nước đang phát triển

The correct answer is: Nguyên tắc không có bất kỳ ưu đãi đối với quốc gia nào

Việt Nam chính thức trở thành thành viên ASEAN năm nào?
Select one:
a. 1994
b. 1995
c. 1997
d. 1996
Phản hồi
Phương án đúng là: 1995. Vì giáo trình trang 273

The correct answer is: 1995

Việt Nam áp dụng nguyên tắc nào trong các nguyên tắc về việc hưởng quốc tịch theo sự sinh đẻ
Select one:
a. Nguyên tắc lựa chọn
b. Kết hợp cả nguyên tắc huyết thống và nguyên tắc nơi sinh
c. Nguyên tắc huyết thống
d. Nguyên tắc nơi sinh
Phản hồi
Phương án đúng là: Kết hợp cả nguyên tắc huyết thống và nguyên tắc nơi sinh. Vì Việt Nam kết hợp cả nguyên tắc huyết thống và nguyên tắc nơi sinh đối với việc hưởng quốc tịch theo sự sinh đẻ. (Theo điều 15, 16 Luật quốc tịch Việt Nam 2014)

The correct answer is: Kết hợp cả nguyên tắc huyết thống và nguyên tắc nơi sinh

Tại sao có những trường hợp người có 2 quốc tịch?
Select one:
a. Có sự xung đột pháp luật giữa các nước về cách thức hưởng và mất quốc tịch
b. Do kết hôn hoặc nhận con nuôi
c. Cả 3 phương án trên
d. Khi một người chuyển từ quốc tịch này sang quốc tịch khác đã nhận được quốc tịch mới, nhưng chưa thôi quốc tịch cũ
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Theo giáo trình trang 118

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Viên chức ngoại giao KHÔNG được hưởng quyền miễn trừ tuyệt đối nào sau đây?
Select one:
a. Quyền miễn trừ xét xử về hình sự
b. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
c. Quyền miễn trừ về xử phạt hành chính
d. Quyền miễn trừ xét xử về dân sự
Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền miễn trừ xét xử về dân sự. Vì Theo giáo trình trang 300, viên chức ngoại giao được hưởng quyền bất khả xâm phạm về thân thể, miễn trừ xét xử về hình sự và miễn trừ về xử phạt hành chính một cách tuyệt đối. Quyền miễn trừ xét xử về dân sự của viên chức ngoại giao còn hạn chế nhất định. Theo đó, họ không được hưởng quyền miễn trừ xét xử dân sự khi tham gia với tư cách cá nhân vào một số vụ kiên nhất định (liên quan đến bất động sản, thừa kế, kinh doanh thương mại)

The correct answer is: Quyền miễn trừ xét xử về dân sự

Cơ quan nào dưới đây là cơ quan đại diện ngoại giao cao nhất của một nước ở nước ngoài?
Select one:
a. Đại sứ quán
b. Tổng lãnh sự quán
c. Công sứ quán
d. Đại biện quán
Phản hồi
Phương án đúng là: Đại sứ quán. Vì Đại sứ quán là cơ quan đại diện ngoại giao cao nhất của một nước ở nước ngoài. Công sứ quán và đại biện quán là cơ quan đại diện ngoại giao nhưng ở cấp thấp hơn đại sứ quán. Tổng lãnh sự quán là cơ quan lãnh sự, không phải cơ quan đại diện ngoại giao.

The correct answer is: Đại sứ quán

Cơ quan đại diện ngoại giao không có chức năng nào sau đây?
Select one:
a. Bảo vệ quyền lợi của Nước cử đi và của công dân Nước cử đi tại Nước tiếp nhận trong phạm vi cho phép của Luật quốc tế
b. Đàm phán với Chính phủ Nước tiếp nhận
c. Cấp hộ chiếu và giấy tờ đi lại cho công dân nước cử và cấp thị thực hoặc các giấy tờ thích hợp cho những người muốn đến nước cử
d. Đại diện cho Nước cử đi tại Nước tiếp nhận
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấp hộ chiếu và giấy tờ đi lại cho công dân nước cử và cấp thị thực hoặc các giấy tờ thích hợp cho những người muốn đến nước cử. Vì Cơ quan đại diện ngoại giao có các chức năng theo quy định tại khoản 1 điều 3 Công ước Viên 1961 về quan hệ ngoại giao (bao gồm phương án A, B, C). Còn cấp hộ chiếu và giấy tờ đi lại cho công dân nước cử và cấp thị thực hoặc các giấy tờ thích hợp cho những người muốn đến nước cử là chức năng của cơ quan lãnh sự

The correct answer is: Cấp hộ chiếu và giấy tờ đi lại cho công dân nước cử và cấp thị thực hoặc các giấy tờ thích hợp cho những người muốn đến nước cử

Peter là người có quốc tịch Hoa Kỳ đang sinh sống tại Việt Nam. Để có thể nhập quốc tịch Việt Nam thì anh phải đáp ứng những điều kiện nào sau đây, biết Peter không có người thân là người Việt Nam:
Select one:
a. Đáp án khác
b. Tuân thủ pháp luật Việt Nam
c. Đã thường trú ở Việt Nam ít nhất 5 năm
d. Biết tiếng Việt đủ để hòa nhập
Phản hồi
Phương án đúng là: Đáp án khác. Vì Để nhập quốc tịch Việt Nam, Peter cần đáp ứng đủ 5 điều kiện theo quy định tại khoản 1 điều 19 (bao gồm cả 3 phương án A,B,C)

The correct answer is: Đáp án khác

Trường hợp mất quốc tịch nào dưới đây là biện pháp trừng phạt của Nhà nước?
Select one:
a. Thôi quốc tịch
b. Đương nhiên mất quốc tịch
c. Không có trường hợp nào.
d. Bị tước quốc tịch
Phản hồi
Phương án đúng là: Bị tước quốc tịch. Vì Bị tước quốc tịch là biện pháp trừng phạt do nhà nước thi hành đối với công dân nước mình khi họ không còn xứng đáng với danh hiệu công dân nước mình nữa, thường là phạm tội có tính chất phản quốc. Trong khi đó, thôi quốc tịch hoàn toàn do nguyện vọng của người dân còn đương nhiên mất quốc tịch phụ thuộc vào một số hoàn cảnh nhất định do pháp luật quốc gia quy định.

The correct answer is: Bị tước quốc tịch

Thành viên của cơ quan đại diện ngoại giao bao gồm:
Select one:
a. Viên chức ngoại giao
b. Nhân viên phục vụ
c. Cả 3 phương án trên
d. Nhân viên hành chính – kỹ thuật
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Giáo trình trang 294

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Tại sao có trường hợp người không có quốc tịch?
Select one:
a. Cả 3 phương án trên
b. Khi đứa trẻ được sinh ra trên lãnh thổ của quốc gia áp dụng nguyên tắc quyền huyết thống mà cha mẹ lại không có quốc tịch hoặc mất quốc tịch
c. Khi một người đã mất quốc tịch cũ nhưng chưa có quốc tịch mới
d. Khi có sự xung đột pháp luật của các nước về vấn đề quốc tịch
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Theo giáo trình trang 119

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Đứa trẻ sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam có cha là người Việt Nam, mẹ là người Trung Quốc
Select one:
a. Có hai quốc tịch Việt Nam và Trung Quốc
b. Trung Quốc
c. Do sự lựa chọn của cha mẹ
d. Việt Nam
Phản hồi
Phương án đúng là: Do sự lựa chọn của cha mẹ. Vì Theo khoản 2 điều 16 Luật Quốc tịch 2014

The correct answer is: Do sự lựa chọn của cha mẹ

Trong vùng đất, quốc gia có chủ quyền:
Select one:
a. Tương đối
b. Hoàn toàn và tuyệt đối
c. Hoàn toàn và đầy đủ
d. Hoàn toàn và riêng biệt
Phản hồi
Phương án đúng là: Hoàn toàn và tuyệt đối

The correct answer is: Hoàn toàn và tuyệt đối

Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển 1982, chiều rộng tối đa của nội thủy là bao nhiêu?
Select one:
a. Không có quy định
b. 10 hải lý tính từ đường cơ sở vào phía trong đất liền
c. 10 hải lý tính từ đường cơ sở ra phía ngoài biển cả
d. 10 hải lý tính từ đất liền
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có quy định. Vì Nội thủy là các vùng nước phía bên trong đường cơ sở của lãnh hải quốc gia, pháp luật quốc tế nói chung và Công ước Liên hợp quốc về Luật biển 1982 không có quy định về chiều rộng tối đa của vùng nội thủy

The correct answer is: Không có quy định

Khái niệm nào sau đây là đúng khi nói về vùng trời quốc gia?
Select one:
a. Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất, vùng nước của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối của quốc gia đó
b. Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất, vùng nước của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, riêng biệt của quốc gia đó
c. Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất liền của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, riêng biệt của quốc gia đó
d. Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất, vùng nước của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, đầy đủ của quốc gia đó
Phản hồi
Phương án đúng là: Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất, vùng nước của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, riêng biệt của quốc gia đó. Vì Giáo trình trang 216

The correct answer is: Là khoảng không gian bao trùm lên vùng đất, vùng nước của lãnh thổ quốc gia và nằm dưới chủ quyền hoàn toàn, riêng biệt của quốc gia đó

Luật biển quốc tế có bao nhiêu nguyên tắc chung?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 6
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì Luật biển quốc tế có 4 nguyên tắc, bao gồm: Nguyên tắc tự do biển cả; nguyên tắc thống trị biển; nguyên tắc tài sản chung của loài người; nguyên tắc công bằng (theo giáo trình trang 188-191)

The correct answer is: 4

Mỗi phương tiện bay được phép mang bao nhiêu quốc tịch?
Select one:
a. 2 quốc tịch
b. Phương tiện bay không có quốc tịch
c. 1 quốc tịch
d. Không bị giới hạn số lượng quốc tịch miễn là có đăng ký
Phản hồi
Phương án đúng là: 1 quốc tịch. Vì Mỗi phương tiện bay chỉ có một quốc tịch và không được đăng ký ở nhiều nước khác nhau (Theo điều 8 Công ước Chicago 1944)

The correct answer is: 1 quốc tịch

Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển 1982, chiều rộng tối đa của vùng tiếp giáp lãnh hải là bao nhiêu?
Select one:
a. 20 hải lý tính từ đường cơ sở
b. 36 hải lý tính từ đường cơ sở
c. 12 hải lý tính từ đường cơ sở
d. 24 hải lý tính từ đường cơ sở
Phản hồi
Phương án đúng là: 24 hải lý tính từ đường cơ sở. Vì Theo khoản 2 điều 3 Công ước về Luật biển 1982

The correct answer is: 24 hải lý tính từ đường cơ sở

Quốc gia nào được xác lập chủ quyền đối với vùng biển cả?
Select one:
a. Không một quốc gia nào
b. Các quốc gia không có biển
c. Các quốc gia ven biển
d. Các đảo quốc
Phản hồi
Phương án đúng là: Không một quốc gia nào. Vì Biển cả được để ngỏ cho tất cả các quốc gia, dù có biển hay không có biển, không một quốc gia nào có quyền đòi hỏi việc xác lập chủ quyền đối với bất cứ một bộ phận nào của biển cả

The correct answer is: Không một quốc gia nào

Lãnh thổ quốc gia bao gồm mấy bộ phận (vùng)?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì Lãnh thổ quốc gia là một phần của Trái Đất, bao gồm vùng đất, vùng nước, vùng trời và vùng lòng đất (4 vùng).

The correct answer is: 4

Theo Luật hàng không quốc tế, độ cao của biên giới trên cao của vùng trời tối đa là bao nhiêu?
Select one:
a. Không có quy định
b. 30 km tính từ mặt nước biển
c. 20 km tính từ mặt đất
d. 20 km tính từ mặt nước biển
Phản hồi
Phương án đúng là: Không có quy định. Vì Theo Công ước Chicago 1944 và giáo trình trang 217

The correct answer is: Không có quy định

Nguyên tắc nào dưới đây KHÔNG phải nguyên tắc của Luật hàng không quốc tế?
Select one:
a. Nguyên tắc tự do bay trong vùng trời của bất kể một quốc gia nào
b. Nguyên tắc đảm bảo an ninh cho hàng không dân dụng quốc tế
c. Nguyên tắc tự do bay trong vùng trời quốc tế
d. Nguyên tắc chủ quyền hoàn toàn và riêng biệt của quốc gia đối với vùng trời
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc tự do bay trong vùng trời của bất kể một quốc gia nào. Vì Luật hàng không quốc tế có 3 nguyền tắc, bao gồm: Nguyên tắc chủ quyền hoàn toàn và riêng biệt của quốc gia đối với vùng trời; nguyên tắc tự do bay trong vùng trời quốc tế; nguyên tắc đảm bảo an ninh cho hàng không dân dụng quốc tế (giáo trình trang 212 – 214). Việc tự do bay vào vùng trời của quốc gia khác mà không có sự cho phép của quốc gia đó là hành vi xâm phạm chủ quyền quốc gia, trái với các nguyên tắc của Luật quốc tế.

The correct answer is: Nguyên tắc tự do bay trong vùng trời của bất kể một quốc gia nào

Hình thức công nhận quốc tế nào thể hiện ý chí thực sự muốn thiết lập quan hệ bình thường giữa bên công nhận và bên được công nhận?
Select one:
a. Công nhận de facto
b. Công nhận ad hoc
c. Công nhận de jure
d. Cả 3 hình thức trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nhận de jure. Vì Công nhận de jure thể hiện ý chí thực sự muốn thiết lập quan hệ bình thường giữa bên công nhận và bên được công nhận. Công nhận de facto thể hiện sự miễn cưỡng thận trọng của bên công nhận với bên được công nhận. Còn công nhận ad hoc chỉ trong trường hợp quan hệ giữa các bên chỉ được thiết lập nhằm giải quyết một vụ việc cụ thể và sẽ chấm dứt khi kết thúc vụ việc

The correct answer is: Công nhận de jure

Thuộc tính chính trị – pháp lý vốn có của quốc gia là gì?
Select one:
a. Pháp luật
b. Ngôn ngữ
c. Chủ quyền
d. Lãnh thổ
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ quyền. Vì Theo giáo trình trang 61

The correct answer is: Chủ quyền

Yếu tố nào dưới đây không phải yếu tố cơ bản của Luật quốc tế?
Select one:
a. Có năng lực tham gia vào các quan hệ với các chủ thể quốc tế khác
b. Có biên giới quốc gia trên biển
c. Dân cư thường xuyên
d. Lãnh thổ được xác định
Phản hồi
Phương án đúng là: Có biên giới quốc gia trên biển. Vì Các yếu tố cơ bản của quốc gia bao gồm: Dân cư thường xuyên, lãnh thổ được xác định, có chính phủ, năng lực tham gia vào các quan hệ quốc tế với chủ thể khác. Quốc gia có thể có hoặc không có biển

The correct answer is: Có biên giới quốc gia trên biển

Công nhận de jure là hình thức công nhận như thế nào?
Select one:
a. Đáp án khác
b. Công nhận đặc biệt mà quan hệ giữa các bên chỉ phát sinh trong một phạm vi nhất đinh nhằm tiến hành một số công vụ cụ thể và quan hệ đó sẽ được chấm dứt ngay sau khi hoàn thành công vụ đó
c. Công nhận quốc tế ở mức chính thức, ở mức độ đầy đủ nhất và trong phạm vi đầy đủ nhất
d. Công nhận quốc tế thực tế ở mức không đầy đủ, hạn chế và trong một phạm vi không toàn diện
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nhận quốc tế ở mức chính thức, ở mức độ đầy đủ nhất và trong phạm vi đầy đủ nhất. Vì Công nhận de jure là hình thức công nhận quốc tế ở mức chính thức, ở mức độ đầy đủ nhất và trong phạm vi đầy đủ nhất. Đáp án B là hình thức công nhận ad hoc. Đáp án C là công nhận de facto.

The correct answer is: Công nhận quốc tế ở mức chính thức, ở mức độ đầy đủ nhất và trong phạm vi đầy đủ nhất

Chủ quyền quốc gia được thực hiện ở mấy nội dung chính?
Select one:
a. 4
b. 3
c. 5
d. 2
Phản hồi
Phương án đúng là: 2. Vì Chủ quyền quốc gia được thực hiện ở 2 nội dung chính: Quyền tối cao trong lãnh thổ và quyền độc lập trong quan hệ quốc tế.

The correct answer is: 2

Có mấy hình thức công nhận quốc gia?
Select one:
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Có 3 hình thức công nhận quốc tế là: công nhận de jure. Công nhận de facto và công nhận ad hoc

The correct answer is: 3

Nhận định sau đây đúng hay sai. Tư cách chủ thể của quốc gia là do sự công nhận.
Select one:
a. Đúng
b. Sai
Phản hồi
Phương án đúng là: Sai. Vì Tư cách chủ thể của luật quốc tế là tự nhiên vốn có, khi có đủ 4 yếu tố: Dân cư thường xuyên, lãnh thổ được xác định, có chính phủ, năng lực tham gia vào các quan hệ quốc tế với chủ thể khác. Sự công nhận chỉ là công nhận sự tồn tại của quốc gia, không công nhận tư cách chủ thể của quốc gia

The correct answer is: Sai

Trong các nghĩa vụ sau, đâu không phải là nghĩa vụ quốc tế cơ bản của quốc gia?
Select one:
a. Tôn trọng sự bất khả xâm phạm lãnh thổ của các quốc gia khác
b. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình
c. Chia sẻ bí mật quốc gia với những quốc gia khác
d. Không áp dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực
Phản hồi
Phương án đúng là: Chia sẻ bí mật quốc gia với những quốc gia khác. Vì Quốc gia có 8 nghĩa vụ quốc tế cơ bản (như theo giáo trình trang 63), bao gồm: Tôn trọng sự bất khả xâm phạm lãnh thổ của các quốc gia khác; không áp dụng vũ lực và đe dọa bằng vũ lực; giải quyết tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình

The correct answer is: Chia sẻ bí mật quốc gia với những quốc gia khác

Đối tượng kế thừa (Khách thể của quan hệ kế thừa) quốc tế là gì?
Select one:
a. Các quyền và nghĩa vụ quốc tế
b. Các biến cố chính trị
c. Các tổ chức liên chính phủ
d. Các quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Các quyền và nghĩa vụ quốc tế. Vì Đối tượng kế thừa (khách thể của quan hệ kế thừa) là các quyền và nghĩa vụ quốc tế (theo giáo trình)

The correct answer is: Các quyền và nghĩa vụ quốc tế

Có mấy nguyên nhân dẫn đến vấn đề kế thừa quốc gia?
Select one:
a. 4
b. 2
c. 1
d. 3
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Có 3 nguyên nhân của kế thừa quốc gia là: Kế thừa quốc gia sau cách mạng xã hội; kế thừa quốc gia do kết quả của phong trào giải phóng dân tộc; kế thừa quốc gia khi hợp nhất hoặc giải thể quốc gia liên bang, khi có thay đổi lớn về lãnh thổ quốc gia.

The correct answer is: 3

Luật quốc tế có mấy đặc điểm cơ bản?
Select one:
a. 4
b. 2
c. 1
d. 3
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì Bao gồm: đặc điểm về chủ thể, về quan hệ điều chỉnh, về sự hình thành, về sự thực thi của Luật quốc tế (theo giáo trình

The correct answer is: 4

Nguồn nào dưới đây không phải nguồn của LQT?
Select one:
a. Điều ước quốc tế
b. Luật quốc gia
c. Hành vi pháp lý đơn phương của quốc gia
d. Các nguyên tắc pháp luật chung
Phản hồi
Phương án đúng là: Luật quốc gia. Vì Nguồn của LQT bao gồm: Điều ước quốc tế, tập quán quốc tế, các nguyên tắc pháp luật chung, phán quyết của Tòa án công lý Liên hợp quốc, nghị quyết của tổ chức quốc tế liên chính phủ, hành vi pháp lý đơn phương của quốc gia, bao gồm: công nhận, cam kết, phản đối, từ bỏ, các học thuyết về luật quốc tế. Luật quốc gia có mối quan hệ chặt chẽ với LQT tuy nhiên luật quốc gia không phải một nguồn của LQT.

The correct answer is: Luật quốc gia

Trong các nguyên tắc cơ bản của LQT hiện đại, nguyên tắc nào ra đời sớm nhất?
Select one:
a. Nguyên tắc dân tộc tự quyết
b. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác
c. Nguyên tắc hòa bình giải quyết các tranh chấp quốc tế
d. Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế (pacta sunt servanda)
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế (pacta sunt servanda). Vì Ngay từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ, nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế đã được các quốc gia coi là nguyên tắc của quan hệ quốc tế, nhưng chỉ tồn tại dưới dạng tập quán. Đây là nguyên tắc có lịch sử lâu đời nhất so với lịch sử hình thành và phát triển của các nguyên tắc cơ bản khác của LQT hiện đại.

The correct answer is: Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế (pacta sunt servanda)

Nguyên tắc Pacta sunt servanda được nhắc tới trong LQT là nguyên tắc nào dưới đây?
Select one:
a. Nguyên tắc cấm dùng vũ lực hay đe dọa dùng vũ lực
b. Nguyên tắc bình đẳng về chủ quyền quốc gia
c. Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế
d. Nguyên tắc hòa bình giải quyết các tranh chấp quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế. Vì theo giáo trình trang 55

The correct answer is: Nguyên tắc tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế

Khái niệm “Luật quốc tế” được hình thành từ khi nào?
Select one:
a. Trong thời kỳ phong kiến
b. Trong thời kỳ tư bản chủ nghĩa
c. Từ chế độ cộng sản nguyên thủy
d. Từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ
Phản hồi
Phương án đúng là: Từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ. Vì Trong thời kỳ nguyên thủy chưa có Nhà nước nên cũng chưa hình thành khái niệm về LQT. LQT xuất hiện khi các quốc gia đã được thành lập và có ý muốn bang giao => từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ.

The correct answer is: Từ thời kỳ chiếm hữu nô lệ

Chọn nhận xét đúng nhất về quá trình hình thành Luật quốc tế?
Select one:
a. Là quá trình mang tính chất cưỡng chế, ép buộc các quốc gia ký kết
b. A và B
c. Là quá trình mang tính chất tự nguyện của các quốc gia, là sự tự điều chỉnh quan hệ lập pháp được tiến hành theo phương thức thỏa thuận công khai
d. Được phát triển dựa trên những nguyên tắc của LQT hiện đại
Phản hồi
Phương án đúng là: Là quá trình mang tính chất tự nguyện của các quốc gia, là sự tự điều chỉnh quan hệ lập pháp được tiến hành theo phương thức thỏa thuận công khai. Vì Theo giáo trình trang 12

The correct answer is: Là quá trình mang tính chất tự nguyện của các quốc gia, là sự tự điều chỉnh quan hệ lập pháp được tiến hành theo phương thức thỏa thuận công khai

Hai loại nguồn luật chính của Luật quốc tế là:
Select one:
a. Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế
b. Điều ước quốc tế và các nguyên tắc pháp luật chung
c. Điều ước quốc tế và Phán quyết của Tòa án công lý quốc tế Liên hợp quốc
d. Tập quán quốc tế và Phán quyết của Tòa án công lý quốc tế Liên hợp quốc
Phản hồi
Phương án đúng là: Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế. Vì Theo giáo trình trang 26 – 30

The correct answer is: Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế

Quy phạm Jus cogens là gì?
Select one:
a. Là những quy phạm riêng, quy phạm không phổ biến, chỉ áp dụng đối với một số quốc gia thành viên
b. Là những quy phạm mệnh lệnh, có giá trị bắt buộc chung, là những nguyên tắc cơ bản của LQT
c. Là những quy phạm mà quốc gia có thể tự lựa chọn cách áp dụng
d. Đáp án khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Là những quy phạm mệnh lệnh, có giá trị bắt buộc chung, là những nguyên tắc cơ bản của LQT. Vì Giáo trình trang 39

The correct answer is: Là những quy phạm mệnh lệnh, có giá trị bắt buộc chung, là những nguyên tắc cơ bản của LQT

Nhận định sau là đúng hay sai? Nguyên tắc cơ bản của LQT có thể bị thay thế bởi một nguyên tắc mới được cộng đồng quốc tế thừa nhận
Select one:
a. Đúng
b. Sai
Phản hồi
Phương án đúng là: Đúng. Vì bản chất của LQT là sự thỏa thuận, do đó các quốc gia thỏa thuận với nhau thay thế một nguyên tắc mới này cho một nguyên tắc đã lỗi thời thì được cộng đồng thừa nhận

The correct answer is: Đúng

Tự lựa chọn con đường phát triển phù hợp với truyền thống lịch sử văn hóa, tín ngưỡng, điều kiện địa lý” là nội dung chính của nguyên tắc nào?
Select one:
a. Nguyên tắc hòa bình giải quyết các tranh chấp
b. Nguyên tắc cấm dùng vũ lực hay đe dọa dùng vũ lực
c. Nguyên tắc dân tộc tự quyết
d. Nguyên tắc bình đẳng chủ quyền quốc gia
Phản hồi
Phương án đúng là: Nguyên tắc dân tộc tự quyết. Vì Nguyên tắc dân tộc tự quyết bao gồm 5 nội dung chính, trong đó có “Tự lựa chọn con đường phát triển phù hợp với truyền thống lịch sử văn hóa, tín ngưỡng, điều kiện địa lý” (Theo giáo trình trang 54)

The correct answer is: Nguyên tắc dân tộc tự quyết

Các dân tộc đang đấu tranh nhằm thực hiện quyền dân tộc tự quyết có các quyền nào sau đây?
Select one:
a. Quyền được thiết lập những quan hệ chính thức với các chủ thể của Luật quốc tế hiện đại
b. Cả 3 phương án trên
c. Được thể hiện ý chí, nguyện vọng của mình trong bất cứ hình thức nào, kể cả việc áp dụng những biện pháp để chống lại nước đang cai trị mình
d. Được tham gia vào hoạt động của các tổ chức quốc tế và hội nghị quốc tế liên chính phủ
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Các dân tộc đang đấu tranh nhằm thực hiện quyền dân tộc tự quyết có các quyền sau đây: Được thể hiện ý chí, nguyện vọng của mình trong bất cứ hình thức nào, kể cả việc áp dụng những biện pháp để chống lại nước đang cai trị mình; được pháp Luật quốc tế bảo vệ và các quốc gia, các dân tộc và nhân dân trên thế giới, các tổ chức quốc tế,… giúp đỡ; quyền được thiết lập những quan hệ chính thức với các chủ thể của Luật quốc tế hiện đại; được tham gia vào hoạt động của các tổ chức quốc tế và hội nghị quốc tế liên chính phủ; được tham gia vào việc xây dựng những quy phạm của Luật quốc tế và độc lập trong việc thực thi luật này

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Chủ thể nào dưới đây là chủ thể cơ bản của LQT?
Select one:
a. Các dân tộc đang đấu tranh nhằm thực hiện quyền dân tộc tự quyết
b. Tổ chức quốc tế liên chính phủ
c. Quốc gia
d. Chủ thể khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Quốc gia. Vì Quốc gia là chủ thể cơ bản nhất của LQT. (giáo trình trang 60)

The correct answer is: Quốc gia

Đâu là hình thức ký kết điều ước quốc tế phổ biến nhất?
Select one:
a. Không xác định được
b. Ký ad referendum
c. Ký đầy đủ
d. Ký tắt
Phản hồi
Phương án đúng là: Ký đầy đủ. Vì Ký đầy đủ là hình thức ký phổ biến nhất và được áp dụng cho cả điều ước quốc tế song phương và đa phương (theo giáo trình trang 95)

The correct answer is: Ký đầy đủ

Nêu cơ sở để xác định trách nhiệm quốc tế pháp lý.
Select one:
a. Hành vi gây thiệt hại là hành vi trái pháp luật
b. Cả 3 cơ sở trên
c. Hành vi trái pháp luật làm phát sinh thiệt hại
d. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và hậu quả xảy ra
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 cơ sở trên. Vì Cũng giống như cơ sở để xác định trách nhiệm pháp lý trong luật quốc gia, có 3 cơ sở để xác định trách nhiệm quốc tế pháp lý, bao gồm: Hành vi gây thiệt hại là hành vi trái pháp luật; hành vi trái pháp luật làm phát sinh thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và hậu quả xảy ra.

The correct answer is: Cả 3 cơ sở trên

Tổ chức quốc tế liên chính phủ có các quyền nào sau đây?
Select one:
a. Được hưởng những miễn trừ và ưu đãi ngoại giao
b. Cả 3 phương án trên
c. Được trao đổi đại diện tại các tổ chức của nhau
d. Được ký kết các điều ước quốc tế
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả 3 phương án trên. Vì Tổ chức quốc tế liên chỉnh phủ có các quyền cơ bản sau: Được ký kết các điều ước quốc tế; tiếp nhận cơ quan đại diện và quan sát viên thường trực của các quốc gia chưa là thành vuên tại tổ chức trên; được hưởng những miễn trừ và ưu đãi ngoại giao; được trao đổi đại diện tại các tổ chức của nhau; được yêu cầu kết luận tư vấn của Tòa án quốc tế của Liên hợp quốc; được giải quyết tranh chấp phát sinh giữa các thành viên và các tổ chức quốc tế đó

The correct answer is: Cả 3 phương án trên

Có mấy hình thức ký điều ước quốc tế?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Có 3 hình thức ký kết điều ước quốc tế, bao gồm: ký tắt, ký ad referendum và ký đầy đủ.

The correct answer is: 3

Trình tự ký kết điều ước quốc tế bao gồm mấy bước?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì Trình tự ký kết một ĐƯQT thông qua 3 giai đoạn: Đàm phán, soạn thảo và thông qua văn bản điều ước; Ký, phê chuẩn, phê duyệt, gia nhập ĐƯQT; bảo lưu ĐƯQT.

The correct answer is: 3

Chủ thể nào dưới đây không phải chủ thể của LQT?
Select one:
a. Các tập đoàn đa quốc gia
b. Các dân tộc đang đấu tranh nhằm thực hiện quyền dân tộc tự quyết
c. Quốc gia
d. Tổ chức quốc tế liên chính phủ
Phản hồi
Phương án đúng là: Các tập đoàn đa quốc gia. Vì Luật quốc tế có 3 chủ thể là: Quốc gia, các dân tộc đang đấu tranh nhằm thực hiện quyền dân tộc tự quyết, tổ chức quốc tế liên chính phủ. Các tập đoàn đa quốc gia không đáp ứng được các yêu cầu về chủ thể của LQT (như theo giáo trình trang 57)

The correct answer is: Các tập đoàn đa quốc gia

Vì sao tổ chức quốc tế liên chính phủ có quyền năng chủ thể LQT?
Select one:
a. Do những thuộc tính tự nhiên
b. Đương nhiên có
c. Các phương án trên đều sai
d. Do sự thỏa thuận của các quốc gia thành viên tự trao cho
Phản hồi
Phương án đúng là: Do sự thỏa thuận của các quốc gia thành viên tự trao cho. Vì Tổ chức quốc tế liên chính phủ có được quyền năng chủ thể Luật quốc tế do thỏa thuận của các quốc gia thành viên tự trao cho (giáo trình trang 65)

The correct answer is: Do sự thỏa thuận của các quốc gia thành viên tự trao cho

Có mấy yếu tổ cơ bản để hình thành một quốc gia?
Select one:
a. 6
b. 3
c. 5
d. 4
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì Theo Công ước Montevideo, các yếu tố cơ bản của quốc gia bao gồm: Dân cư thường xuyên, lãnh thổ được xác định, có chính phủ, năng lực tham gia vào các quan hệ quốc tế với chủ thể khác (4 yếu tố)

The correct answer is: 4

 

 

 

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *