Quản trị rủi ro

Please follow and like us:

Thông tin mà trụ cột 3 của Basel II yêu cầu các ngân hàng công bố gồm những loại thông tin gì?
Select one:
a. Thông tin định tính và thông tin định lượng.
b. Thông tin khách hàng vay vốn.
c. Thông tin cơ cấu tổ chức của khách hàng doanh nghiệp.
d. Thông tin lịch sử tín dụng của khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thông tin định tính và thông tin định lượng. Vì: Theo nội dung quy định trong hiệp định Basel II. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 3, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 15).

The correct answer is: Thông tin định tính và thông tin định lượng.
2
Sai

So sánh phí bảo hiểm và thời gian đóng phí bảo hiểm giữa bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ. Nhận định nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
b. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm cao và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
c. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm cao và thời gian đóng phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
d. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ. Vì: Do đặc thù của từng loại bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ gắn với tuổi đời của khách hàng nên thời gian đóng bảo hiểm dài và phí bảo hiểm cũng phải cao hơn. Tham khảo: Phần Công ty bảo hiểm, Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
3
Đúng

Có mấy phương pháp nhận diện rủi ro?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 phương pháp đó là: phương pháp dựa vào mục tiêu; phương pháp đưa ra tình huống; phương pháp dựa vào kinh nghiệm/tiền lệ; phương pháp hỗn hợp.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2.1. Nhận diện rủi ro (BG text, trang 10).

The correct answer is: 4
4
Sai

Trụ cột 2 của Basel II dựa trên cơ sở của mấy nguyên tắc?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: Theo nội dung quy định trong hiệp định Basel II. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 2, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 14).

The correct answer is: 4
5
Sai

Thay đổi cơ bản của Basel II so với Basel I là gì?
Select one:
a. Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng.
b. Thay đổi về quy định trong quản trị rủi ro thị trường.
c. Thay đổi về phương pháp đo lường rủi ro thị trường.
d. Thay đổi về phương pháp kiểm soát rủi ro trong ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng. Vì: Basel I coi rủi ro hoạt động là một loại rủi ro nằm trong rủi ro tín dụng, nhưng đến Basel II, Ủy ban giám sát Ngân hàng Châu Âu đã tách rủi ro hoạt động thành 1 rủi ro độc lập vì nó tương đối khác so với rủi ro tín dụng. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12) và tra cứu thông tin trên mạng về Nội dung của Basel I.

The correct answer is: Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng.
6
Sai

Ủy ban Basel chia rủi ro mà ngân hàng thương mại có thể gặp phải thành những loại nào?
Select one:
a. Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động.
b. Rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất.
c. Rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động và rủi ro tỷ giá.
d. Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản và rủi ro thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động. Vì: Theo quy chuẩn của Hiệp định Basel về quản trị rủi ro trong ngân hàng. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12).

The correct answer is: Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động.
7
Đúng

Hệ thống tài chính được hình thành từ các bộ phận nào?
Select one:
a. Cơ quan quản lý, định chế tài chính.
b. Cơ quan quản lý, khách hàng.
c. Định chế tài chính, khách hàng.
d. Cơ quan quản lý, định chế tài chính và khách hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cơ quan quản lý, định chế tài chính và khách hàng. Vì: Một hệ thống muốn vận hành được phải có sự tham gia của cả 3 thành phần này. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.1. Hệ thống tài chính (BG text, trang 3).

The correct answer is: Cơ quan quản lý, định chế tài chính và khách hàng.
8
Đúng

Điểm khác nhau căn bản giữa ngân hàng thương mại và ngân hàng chính sách là gì?
Select one:
a. Ngân hàng chính sách do Nhà nước thành lập còn Ngân hàng thương mại đều là các ngân hàng cổ phần.
b. Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
c. Ngân hàng chính sách chỉ cho vay mà không nhận tiền gửi.
d. Ngân hàng chính sách cho vay với lãi suất bằng 0.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Vì: Theo đặc thù của từng loại hình ngân hàng được quy định trong Luật Tổ chức tín dụng. Tham khảo: Phần Ngân hàng, Bài 1, mục 1.1.2. Các loại định chế tài chính (BG text, trang 3).

The correct answer is: Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
9
Sai

Phương pháp dựa trên đánh giá nội bộ cơ bản và phương pháp dựa trên đánh giá nội bộ cao cấp là phương pháp tính toán để xác định mức vốn tối thiểu mà ngân hàng phải nắm giữ đối với loại rủi ro nào?
Select one:
a. Rủi ro tín dụng.
b. Rủi ro thị trường.
c. Rủi ro thanh khoản.
d. Rủi ro hoạt động.
Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro tín dụng. Vì: Theo gợi ý của Basel II, ba phương pháp trên được dùng để đo lường rủi ro tín dụng. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12).

The correct answer is: Rủi ro tín dụng.
10
Sai

Ngân hàng thương mại hiện được quan niệm là:
Select one:
a. công ty cổ phần thực sự lớn.
b. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
c. một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hóa vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
d. một loại hình trung gian tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: một loại hình trung gian tài chính. Vì: Ngân hàng là một tổ chức trung gian thực hiện các giao dịch tài chính dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: một loại hình trung gian tài chính.
11
Sai

Quy trình quản trị rủi ro gồm mấy bước?
Select one:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: Quy trình quản trị rủi ro luôn bao gồm 4 bước là nhận diện, đo lường, kiểm soát và xử lý rủi ro. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Quy trình quản lý rủi ro (BG text, trang 10).

The correct answer is: 4
12
Sai

Trụ cột 3 của Basel II đưa ra yêu cầu gì đối với các ngân hàng?
Select one:
a. Yêu cầu vốn tối thiểu.
b. Yêu cầu về dự phòng rủi ro.
c. Yêu cầu về công bố thông tin liên quan đến rủi ro.
d. Yêu cầu về hoạt động thanh tra giám sát của các cơ quan Nhà nước.
Phản hồi
Phương án đúng là: Yêu cầu về công bố thông tin liên quan đến rủi ro. Vì: Theo nội dung quy định trong hiệp định Basel II. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 3, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 15).

The correct answer is: Yêu cầu về công bố thông tin liên quan đến rủi ro.
13
Đúng

Đối tượng cung cấp dịch vụ của tổ chức tài chính vi mô chủ yếu là:
Select one:
a. các doanh nghiệp Nhà nước.
b. các công ty cổ phần.
c. hộ gia đình có thu nhập cao.
d. các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ.
Phản hồi
Phương án đúng là: các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ. Vì: Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về chức năng của tổ chức tài chính vi mô. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2. Các loại định chế tài chính (BG text, trang 3).

The correct answer is: các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ.
14
Đúng

Công ty cho thuê tài chính là loại hình hoạt động thuộc tổ chức nào sau đây?
Select one:
a. Ngân hàng.
b. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
c. Quỹ tín dụng nhân dân.
d. Tổ chức tài chính vi mô.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng. Vì: Chức năng nhiệm vụ công ty cho thuê tài chính và công ty tài chính là hai loại hình hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
15
Đúng

Xử lý rủi ro phải được tiến hành lúc nào?
Select one:
a. Ngay trước giao dịch.
b. Sau khi giao dịch.
c. Trong khi giao dịch.
d. Phải tiến hành theo quy trình gồm trước, trong và sau giao dịch.
Phản hồi
Phương án đúng là: Phải tiến hành theo quy trình gồm trước, trong và sau giao dịch. Vì: Rủi ro phát sinh tại mọi thời điểm trước, trong và sau giao dịch nên cần xử lý liên tục. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2.3. Kiểm soát rủi ro (BG text, trang 11).

The correct answer is: Phải tiến hành theo quy trình gồm trước, trong và sau giao dịch.

Xây dựng “văn hóa rủi ro” trong tổ chức là một hoạt động nằm trong bước nào của quy trình quản trị rủi ro?
Select one:
a. Nhận diện rủi ro.
b. Kiểm soát rủi ro.
c. Đo lường rủi ro.
d. Xử lý rủi ro.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát rủi ro.Vì: Một trong những phương pháp được Basel II gợi ý để kiểm soát rủi ro là xây dựng “văn hóa rủi ro” trong ngân hàng. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2.3. Kiểm soát rủi ro (BG text, trang 11).

The correct answer is: Kiểm soát rủi ro.
2
Sai

Theo tính chất và mục tiêu hoạt động, ngân hàng được chia thành bao nhiêu loại hình hoạt động?
Select one:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: Theo tính chất và mục tiêu hoạt động thì ngân hàng có ba loại hình là ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách và ngân hàng hợp tác xã. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: 3
3
Sai

Phương pháp phân tích định lượng trong đo lường rủi ro là phương pháp:
Select one:
a. xây dựng các mô hình đo lường và dự báo rủi ro.
b. đánh giá khách hàng dựa trên lịch sử trả nợ của khách hàng.
c. đánh giá đối thủ cạnh tranh của khách hàng.
d. phân tích xu hướng của khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: xây dựng các mô hình đo lường và dự báo rủi ro. Vì: Phân tích định lượng là phải xây dựng được các mô hình kinh tế lượng để lượng hóa rủi ro. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2.2. Đo lường rủi ro (BG text, trang 11).

The correct answer is: xây dựng các mô hình đo lường và dự báo rủi ro.
4
Đúng

Mục đích của yêu cầu công bố thông tin ở trụ cột 3 của Basel II là gì?
Select one:
a. Giúp các thành viên thị trường có thể tự đánh giá được liệu rằng các ngân hàng đã đo lường và quản lý rủi ro một cách hiệu quả hay chưa.
b. Giúp ngân hàng tự kiểm soát rủi ro tốt hơn.
c. Giúp các nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư vào ngân hàng hay không.
d. Giúp khách hàng ra quyết định gửi tiền hoặc vay vốn tại ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giúp các thành viên thị trường có thể tự đánh giá được liệu rằng các ngân hàng đã đo lường và quản lý rủi ro một cách hiệu quả hay chưa. Vì: Basel II muốn hướng tới sự minh bạch của thông tin để đảm bảo thị trường tài chính hoạt động một cách hiệu quả nhất, do đó tất cả các thành viên thị trường cần có được thông tin như nhau từ các ngân hàng về cả số lượng và chất lượng thông tin. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 3, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 15).

The correct answer is: Giúp các thành viên thị trường có thể tự đánh giá được liệu rằng các ngân hàng đã đo lường và quản lý rủi ro một cách hiệu quả hay chưa.
5
Sai

Trụ cột 1 của Basel II đề cập tới nội dung gì?
Select one:
a. Các yêu cầu về vốn tối thiểu.
b. Các yêu cầu đối với cơ quan quản lý Nhà nước về tài chính.
c. Quy trình thanh tra giám sát rủi ro.
d. Các biện pháp giảm thiểu rủi ro.
Phản hồi
Phương án đúng là: Các yêu cầu về vốn tối thiểu. Vì: Theo nội dung quy định trong hiệp định Basel II. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 1, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 13).

The correct answer is: Các yêu cầu về vốn tối thiểu.
6
Đúng

Trụ cột 2 của Basel II đề cập tới nội dung gì?
Select one:
a. Đưa ra các yêu cầu về thanh tra giám sát hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại.
b. Đưa ra các yêu cầu về thanh tra giám sát đối với các cơ quan quản lý của mỗi quốc gia để đảm bảo rằng các ngân hàng đã tuân thủ các yêu cầu tối thiểu nêu trong trụ cột 1.
c. Đưa ra các chính sách giảm thiểu rủi ro đối với các ngân hàng.
d. Đưa ra các quy định về vốn tối thiểu của ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa ra các yêu cầu về thanh tra giám sát đối với các cơ quan quản lý của mỗi quốc gia để đảm bảo rằng các ngân hàng đã tuân thủ các yêu cầu tối thiểu nêu trong trụ cột 1. Vì: Theo nội dung quy định trong hiệp định Basel II. Tham khảo: Nội dung Trụ cột 2, Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 14).

The correct answer is: Đưa ra các yêu cầu về thanh tra giám sát đối với các cơ quan quản lý của mỗi quốc gia để đảm bảo rằng các ngân hàng đã tuân thủ các yêu cầu tối thiểu nêu trong trụ cột 1.
7
Đúng

Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là gì?
Select one:
a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
b. Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền gửi và tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
c. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của ngân hàng để cho vay trung, dài hạn trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào doanh nghiệp.
d. Ngân hàng thương mại không được phép kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền gửi và tăng khả năng cho vay của cả hệ thống. Vì: Theo chức năng của các tổ chức tài chính thì Ngân hàng được phép nhận tiền gửi và cho vay, còn công ty bảo hiểm thì không thực hiện chức năng này. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ đó có thể tạo tiền gửi và tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
8
Sai

Trình tự các bước trong quy trình quản trị rủi ro là gì?
Select one:
a. Nhận diện, đo lường, xử lý và kiểm soát rủi ro.
b. Nhận diện, kiểm soát, đo lường và xử lý rủi ro.
c. Nhận diện, đo lường, kiểm soát và xử lý rủi ro.
d. Nhận diện, xử lý, kiểm soát và đo lường rủi ro.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận diện, đo lường, kiểm soát và xử lý rủi ro. Vì: Đây là quy trình chuẩn mà Hiệp định Basel quy định và tất cả các ngân hàng thương mại đều tuân theo. Tham khảo: Bài 1, mục 1.3.2. Quy trình quản lý rủi ro (BG text, trang 10).

The correct answer is: Nhận diện, đo lường, kiểm soát và xử lý rủi ro.
9
Sai

Hiệp định Basel II được triển khai theo mấy trụ cột?
Select one:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Phản hồi
Phương án đúng là: 3. Vì: Hiệp định Basel II có 3 trụ cột là trụ cột 1, trụ cột 2 và trụ cột 3. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12).

The correct answer is: 3
10
Đúng

Điểm khác biệt căn bản giữa ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng là gì?
Select one:
a. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được cho vay đối với các tổ chức kinh tế.
b. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được nhận tiền gửi của các tổ chức kinh tế.
c. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng.
d. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được thực hiện nghiệp vụ cho thuê tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng. Vì: Theo quy định của Luật Tổ chức tín dụng thì tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được nhận tiền gửi của cá nhân và không cung cấp dịch vụ tài khoản của khách hàng như ngân hàng. Tham khảo: mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng.
11
Sai

Ủy ban Basel chia rủi ro mà ngân hàng thương mại có thể gặp phải thành những loại nào?
Select one:
a. Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động.
b. Rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất.
c. Rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động và rủi ro tỷ giá.
d. Rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản và rủi ro thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động. Vì: Theo quy chuẩn của Hiệp định Basel về quản trị rủi ro trong ngân hàng. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12).

The correct answer is: Rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, rủi ro hoạt động.
12
Sai

So sánh phí bảo hiểm và thời gian đóng phí bảo hiểm giữa bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm nhân thọ. Nhận định nào sau đây là đúng?
Select one:
a. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
b. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm cao và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
c. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm cao và thời gian đóng phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
d. Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ. Vì: Do đặc thù của từng loại bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ gắn với tuổi đời của khách hàng nên thời gian đóng bảo hiểm dài và phí bảo hiểm cũng phải cao hơn. Tham khảo: Phần Công ty bảo hiểm, Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: Bảo hiểm phi nhân thọ có phí bảo hiểm thấp và thời gian đóng phí bảo hiểm thấp hơn so với bảo hiểm nhân thọ.
13
Sai

Ngân hàng thương mại hiện được quan niệm là:
Select one:
a. công ty cổ phần thực sự lớn.
b. công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
c. một tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hóa vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
d. một loại hình trung gian tài chính.
Phản hồi
Phương án đúng là: một loại hình trung gian tài chính. Vì: Ngân hàng là một tổ chức trung gian thực hiện các giao dịch tài chính dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn. Tham khảo: Bài 1, mục 1.1.2.1. Tổ chức tín dụng (BG text, trang 3).

The correct answer is: một loại hình trung gian tài chính.
14
Sai

Thay đổi cơ bản của Basel II so với Basel I là gì?
Select one:
a. Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng.
b. Thay đổi về quy định trong quản trị rủi ro thị trường.
c. Thay đổi về phương pháp đo lường rủi ro thị trường.
d. Thay đổi về phương pháp kiểm soát rủi ro trong ngân hàng.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng. Vì: Basel I coi rủi ro hoạt động là một loại rủi ro nằm trong rủi ro tín dụng, nhưng đến Basel II, Ủy ban giám sát Ngân hàng Châu Âu đã tách rủi ro hoạt động thành 1 rủi ro độc lập vì nó tương đối khác so với rủi ro tín dụng. Tham khảo: Bài 1, mục Trích Quy định chung của Basel II về Quản trị rủi ro đối với ngân hàng thương mại (BG text, trang 12) và tra cứu thông tin trên mạng về Nội dung của Basel I.

The correct answer is: Tách rủi ro hoạt động khỏi rủi ro tín dụng.
15
Đúng

Điểm khác nhau căn bản giữa ngân hàng thương mại và ngân hàng chính sách là gì?
Select one:
a. Ngân hàng chính sách do Nhà nước thành lập còn Ngân hàng thương mại đều là các ngân hàng cổ phần.
b. Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
c. Ngân hàng chính sách chỉ cho vay mà không nhận tiền gửi.
d. Ngân hàng chính sách cho vay với lãi suất bằng 0.
Phản hồi
Phương án đúng là: Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Vì: Theo đặc thù của từng loại hình ngân hàng được quy định trong Luật Tổ chức tín dụng. Tham khảo: Phần Ngân hàng, Bài 1, mục 1.1.2. Các loại định chế tài chính (BG text, trang 3).

The correct answer is: Ngân hàng chính sách hoạt động không vì lợi nhuận còn ngân hàng thương mại hoạt động với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.

Xem full: Tại đây

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *