Luật dân sự 2

Please follow and like us:

Căn cứ nào không phải là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ:
Select one:
a. Nghĩa vụ được bù trừ
b. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết.
c. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
d. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghĩa vụ chưa được hoàn thành. Vì xem Điều 372 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Nghĩa vụ chưa được hoàn thành

Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện bởi tổ chức chính trị – xã hội
Select one:
a. Bảo lãnh.
b. Tín chấp.
c. Cầm cố tài sản.
d. K‎ý quỹ.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tín chấp. Vì xem Điều 344, 345 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Tín chấp.

Biện pháp bảo đảm được đăng ký theo :
Select one:
a. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
b. Thỏa thuận của các bên
c. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
d. Theo quy định của luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật. Vì Khoản 1 Điều 298 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.

Địa điểm thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp không có thỏa thuận :
Select one:
a. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
b. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
c. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
d. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
Phản hồi
Phương án đúng là: Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản. Vì xem Khoản 2 Điều 277 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản

Trường hợp nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ :
Select one:
a. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
b. Thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ
c. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn
d. Thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
Phản hồi
Phương án đúng là: Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ. Vì xem Khoản 1 Điều 351 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ

Biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng nào được áp dụng trong tình huống sau:
Ngày 12 tháng 6 năm 2019, A thoả thuận mua của B một ngôi nhà (tại địa chỉ được xác định) với giá 6 tỷ đồng. Theo đó, A giao trước cho B 1 tỷ đồng vào ngày 15/6/2019, đến ngày 25/6/2019 hai bên sẽ đến văn phòng công chứng để công chứng hợp đồng và thanh toán nốt số tiền còn thiếu và nhận hồ sơ ngôi nhà từ B.
Select one:
a. . Đặt cọc để mua nhà
b. . Cầm cố
c. . Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà
d. . Bảo lưu quyền sở hữu
Phản hồi
Đáp án: C- Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .

The correct answer is: . Đặt cọc để giao kết hợp đồng mua nhà

Quan hệ pháp luật về nghĩa vụ dân sự là quan hệ mà bên có nghĩa vụ phải :
Select one:
a. Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của bên có quyền.
b. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác.
c. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền.
d. Trả tiền hoặc giấy tờ có giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác. Vì Xem Điều 274 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác.

Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về tài sản bảo đảm:
Select one:
a. . Tài sản bảo đảm phải được xác định, bao gồm tài sản bảo đảm là tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai và không ở trong tình trạng có tranh chấp
b. . Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp.
c. . Tài sản bảo đảm phải được xác định, bao gồm tài sản bảo đảm là tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai
d. . Tài sản bảo đảm phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm và được phép giao dịch
Phản hồi
Đáp án: D – Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .

The correct answer is: . Tài sản bảo đảm là tài sản xác định, thuộc sở hữu của bên bảo đảm hoặc bên bảo đảm được phép sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, không ở trong tình trạng có tranh chấp.

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A cho B vay 200 triệu đồng với thoả thuận thời hạn vay 3 tháng. Trước khi đến hạn thanh toán hợp đồng vay, A thông báo với B về việc trả nợ khoản vay đó cho C (vì A và C đã có thoả thuận về vấn đề này). Tuy nhiên, đến thời điểm thanh toán nợ, vì không liên lạc được với C nên B đã chuyển số tiền phải trả cho A. Sau khi A nhận được số tiền đó 2 ngày thì C liên lạc để đòi nợ B. B cho rằng mình vay A và đã trả nợ cho A đầy đủ. Nhưng C lại cho rằng: A đã bán khoản nợ đó cho mình và cũng đã thông báo với B, nên B phải trả nợ C chứ không phải trả nợ cho A số tiền đó. Tranh chấp xảy ra giữa các bên.
Select one:
a. . C phải thực hiện quyền đòi nợ đối với A số tiền đó
b. . A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B
c. . Việc B thực hiện nghĩa vụ thanh toàn món nợ đó với A là phù hợp
d. . C phải đòi nợ từ B
Phản hồi
Đáp án: C – A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .

The correct answer is: . A đã chuyển giao quyền yêu cầu sang cho C phù hợp với các quy định của pháp luật. Vì vậy, C được quyền đòi nợ từ B

Căn cứ nào là không phải căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây :
Select one:
a. Hợp đồng.
b. Hành vi pháp lý đơn phương.‎
c. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
d. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiếm hữu tài sản ngay tình. Vì xem Điều 275 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Chiếm hữu tài sản ngay tình.

Biện pháp bảo đảm nào được áp dụng trong tình huống sau đây:
A ký hợp đồng tín dụng vay của ngân hàng B 5 tỷ vnđ. Theo yêu cầu của ngân hàng B, A phải có tài sản bảo đảm cho khoản vay đó. Tuy nhiên, do không còn tài sản nào để bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng vay trên nên A đã nhờ và được C đồng ý sử dụng ngôi nhà thuộc quyền sở hữu của C bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa vụ của A trong hợp đồng vay với ngân hàng.
Select one:
a. . Bảo lãnh
b. . Cầm cố
c. . Thế chấp
d. . Bảo lãnh bằng thế chấp
Phản hồi
Đáp án: D. Xem các quy định về biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong Bộ luật dân sự 2015 và Nghị định 163/2006 về giao dịch bảo đảm. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .

The correct answer is: . Bảo lãnh bằng thế chấp

Quan hệ cầm cố tài sản chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây, chọn phương án trả lời đúng nhất :
Select one:
a. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.
b. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt
c. Tài sản cầm cố đã được xử ly hoặc theo thỏa thuận của các bên
d. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên. Vì xem Điều 315 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.

Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
A. B. C. D. Đáp án: B.
Select one:
a. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
b. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản
c. Bán đấu giá tài sản
d. Đưa tài sản xung vào công quỹ
Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa tài sản xung vào công quỹ. Vì xem Khoản 1 Điều 303 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Đưa tài sản xung vào công quỹ

Giá trị của tài sản bảo đảm phải đáp ứng yêu cầu :
Select one:
a. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
b. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
c. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
d. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm. Vì xem Khoản 4 Điều 295 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.

Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đăng ký giao dịch bảo đảm:
Select one:
a. . Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
b. . Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
c. . Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
d. . Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
Phản hồi
Đáp án: C – Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm. Tham khảo Bài giảng LDS 2. .

The correct answer is: . Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn lền với đất, tàu bay, tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm

Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người đến ngân hàng vay một khoản tiền để kinh doanh:
Select one:
a. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
b. Hợp đồng đấu thầu
c. Hợp đồng thuê tài sản
d. Hợp đồng mua bán tài sản.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn. Vì Căn cứ Điều 470 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn

Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người mang tiền đến gửi tại ngân hàng:
Select one:
a. Hợp đồng mượn tài sản
b. Hợp đồng gửi giữ tài sản
c. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
d. Hợp đồng bảo lãnh.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn. Vì xem Điều 470 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2Text.

The correct answer is: Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn

Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách:
Select one:
a. Văn bản
b. Bằng lời nói
c. Bằng hành vi cụ thể
d. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.
Phản hồi
Phương án đúng là: Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản. Vì xem BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản.

Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
Select one:
a. . Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản
b. . Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản
c. . Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
d. . Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
Phản hồi
Đáp án: B. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản. Xem các quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản

Trong trường hợp hợp đồng không có thỏa thuận pháp luật không có quy định thì hợp đồng ủy quyền có hiệu lực mấy năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền?
Select one:
a. 5 năm
b. 3 năm
c. 2 năm
d. 1 năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 1 năm. Vì xem điều 563 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: 1 năm.

Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:
Select one:
a. Trước thời điểm tiến hành thủ tục đăng ký
b. Thời điểm chuyển giao tài sản
c. Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
d. Thời điểm do luật định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khá. Vì xem Khoản 2 Điều 441 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác

Hợp đồng thuê tài sản là
Select one:
a. . Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao
b. . Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
c. . Là hợp đồng thực tế
d. . Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản
Phản hồi
Đáp án: A. Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao

BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
Select one:
a. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
b. 10%/năm của khoản tiền vay
c. Không quá 150% lãi suất cơ bản
d. Không có quy định
Phản hồi
Phương án đúng là: Không quá 20%/năm của khoản tiền vay. Vì khoản 1 Điều 468 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Không quá 20%/năm của khoản tiền vay

Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là:
Select one:
a. Bên tặng cho
b. Người thứ ba có liên quan
c. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan
d. Không có quy định trong luật
Phản hồi
Phương án đúng là: Bên tặng cho. Vì Điều 461 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Bên tặng cho

Việc xác định giá thuê tài sản theo thỏa thuận của các bên là:
Select one:
a. Theo tổ chức định giá
b. Theo thỏa thuận của các bên
c. Theo ý chí của bên cho thuê
d. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê.
Phản hồi
Phương án đúng là: Theo thỏa thuận của các bên. Vì Xem Khoản 2 Điều 473 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Theo thỏa thuận của các bên

Nghĩa vụ của bên đặt gia công:
Select one:
a. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công.
b. Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng.
c. Trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
d. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
Phản hồi
Phương án đúng là: Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận. Vì Xem Điều 544 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận.

Đối tượng của hợp đồng nào sau đây phải là vật đặc định?
Select one:
a. . Mua bán tài sản ;
b. . Trao đổi tài sản;
c. . Mượn tài sản
d. . Tặng cho tài sản.
Phản hồi
Đáp án: C. Mượn tài sản. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Mượn tài sản

Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng:
Select one:
a. Lời nói
b. Hành vi cụ thể
c. Văn bản
d. Văn bản có công chứng, chứng thực.
Phản hồi
Phương án đúng là: Văn bản. Vì xem Điều 504 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Văn bản

Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:
Select one:
a. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai
b. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản
c. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở
d. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai. Vì xem Điều 503 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai

Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
Select one:
a. . Hợp đồng thuê tài sản
b. . Hợp đồng mượn tài sản
c. . Hợp đồng tặng cho tài sản
d. . Hợp đồng thuê khoán tài sản
Phản hồi
Đáp án: C. Hợp đồng tặng cho tài sản. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về hợp đồng thông dụng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Hợp đồng tặng cho tài sản

Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào?
Select one:
a. Khi đang trong bào thai
b. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống
c. Khi trong 1 tuổi
d. Khi đủ 6 tuổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống. Xem Khoản 3 Điều 593 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống

Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
Select one:
a. . Phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi cố ý gây thiệt hại
b. . Không phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi vô ý
c. . Trong một số trường hợp phát sinh ngay cả khi người gây thiệt hại không có lỗi
d. . Cả A và B
Phản hồi
Đáp án: C. Trong một số trường hợp phát sinh ngay cả khi người gây thiệt hại không có lỗi B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Trong một số trường hợp phát sinh ngay cả khi người gây thiệt hại không có lỗi

Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu?
Select one:
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 3 năm
d. 5 năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: 3 năm. Vì Xem Điều 588 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: 3 năm

Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
Select one:
a. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố y của người bị thiệt hại
b. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
c. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ‎y
d. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố y của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem Khoản 3 Điều 601 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2Text.

The correct answer is: Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố y của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
Select one:
a. . Thiệt hại về tài sản;
b. . Hành vi trái pháp luật;
c. . Thiệt hại về tinh thần;
d. . Lỗi của người gây thiệt hại.
Phản hồi
Đáp án: D. Lỗi của người gây thiệt hại. Xem quy định của bộ luật dân sự 2015 về căn cứ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Lỗi của người gây thiệt hại.

Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:
Select one:
a. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng
b. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút
c. Chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại ; Các thiệt hại khác do luật định
d. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và các thiệt hại khác do luật định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và các thiệt hại khác do luật định.Xem Điều 589 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và các thiệt hại khác do luật định.

Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai ?
Select one:
a. Chính người đó
b. Nhà nước
c. Được miễn trừ trách nhiệm
d. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại.
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhà nước. Xem Điều 598 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Nhà nước

Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không ?
Select one:
a. Có vì người này gây ra thiệt hại
b. Theo thỏa thuận của hai bên
c. Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường
d. Không vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
Phản hồi
Phương án đúng là: Không vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao. Xem Điều 597 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Không vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao.

A là công nhân lái máy xúc của công ty B, được công ty cử đi san lấp mặt bằng cho công ty C. Trong quá trình thi công, A đã điều khiển máy xúc va đập vào tường rào nhà D dẫn đến bức tường rào bị đổ
Select one:
a. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty B
b. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C
c. . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là A
d. . Công ty B và công ty C phải liên đới bồi thường thiệt hại
Phản hồi
Đáp án: B. Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C. Xem quy định pháp luật về thiệt hại do nguồn nguy hiểm gây ra, thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C

Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thệt hại có phải bồi thường hay không ?
Select one:
a. Đương nhiên phải bồi thường
b. Bồi thường một phần
c. Không phải bồi thường
d. Theo thỏa thuận của các bên.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem Điều 594 BLDS 2015.
Tham khảo Bài giảng LDS 2Text.

The correct answer is: Không phải bồi thường

Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm
Select one:
a. . Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
b. . Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
c. . Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
d. . Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
Phản hồi
Đáp án: B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về bồi thường thiệt hại do danh dự, nhân phẩm bị xâm phạm. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm

BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
Select one:
a. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
b. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
c. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
d. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. Xem Khoản 2 Điều 591 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra
Select one:
a. . Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ
b. . Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ
c. . Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi
d. . Cả A và B
Phản hồi
Đáp án: D. Cả A và B. Xem quy định của Bộ luật dân sự 2015 về thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Cả A và B

Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
Select one:
a. . Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại
b. . Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
c. . Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại
d. . Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
Phản hồi
Đáp án: D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân. Xem các quy định của Bộ Luật dân sự 2015 về chủ thể bồi thường thiệt hại. Tham khảo Bài giảng LDS 2

The correct answer is: . Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân

Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm :
Select one:
a. Chi phí hợp ly để hạn chế, khắc phục thiệt hại
b. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
c. Thiệt hại khác do luật định
d. Chi phí hợp ly để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút và các thiệt hại khác do luật định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Xem Khoản 1 Điều 592 BLDS 2015. Tham khảo Bài giảng LDS 2 Text.

The correct answer is: Chi phí hợp ly để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút và các thiệt hại khác do luật định.

 

 

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *