Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản

Please follow and like us:

Xem tài liệu Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản full vui lòng ủng hộ 50K tại địa chỉ: Tại đây  Và liên hệ với thông tin tại đây. Em xin cảm ơn!
Quan điểm “Đảng có vững ,cách mệnh mới thành công cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy” là quan điểm của Nguyễn Ái Quốc nêu ra trong tác phẩm nào sau đây?
Select one:
a. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng
b. Đường Kách mệnh.
c. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
d. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đường Kách mệnh. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 33)

The correct answer is: Đường Kách mệnh.

Hãy chọn phương án đúng với thời gian ra đời của các tổ chức sau?
Select one:
a. Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn
b. Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn; An Nam cộng sản Đảng.
c. An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn
d. Đông Dương cộng sản liên đoàn; Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.35 – 36)

The correct answer is: Đông Dương cộng sản Đảng; An Nam cộng sản Đảng; Đông Dương cộng sản liên đoàn

Trong các tổ chức sau đây, tổ chức nào là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc sáng lập năm 1925?
Select one:
a. Hội phục Việt
b. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
c. Hội Hưng Nam
d. Tâm tâm xã
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.29 – 36)

The correct answer is: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giai cấp nông dân Việt Nam không thể lãnh đạo được cách mạng là do:
Select one:
a. không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến.
b. trình độ văn hoá – khoa học kỹ thuật thấp kém.
c. không có tính cách mạng triệt để.
d. bị áp bức bóc lột quá nặng nề.
Phản hồi
Phương án đúng là: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến. Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24)

The correct answer is: không có một hệ tư tưởng chính trị tiên tiến.

“Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xó hội cộng sản”. Nội dung này thể hiện vấn đề cơ bản nào của cách mạng Việt Nam mà Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) đó nờu lờn?
Select one:
a. Phương thức tiến hành cách mạng
b. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
c. Cả 3 phương án đều không đúng
d. Phương hướng chiến lược của cách mạng
Phản hồi
Phương án đúng là: Phương hướng chiến lược của cách mạng Vì Chương 1 mục 2. Hoàn cảnh trong nước (GT tr.21 – 24)

The correct answer is: Phương hướng chiến lược của cách mạng

Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương 10/1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành….?
Select one:
a. Hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương
b. Đông Dương cộng sản liên đoàn
c. Đảng Lao động Việt Nam
d. Đảng Cộng sản Đông Dương
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảng Cộng sản Đông Dương Vì Chương 2 mục 1. Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44 – 52)

The correct answer is: Đảng Cộng sản Đông Dương

Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau chủ yếu giữa Luận cương chính trị (10/1930) so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là gì? Hãy chọn phương án đúng:
Select one:
a. Phương hướng chiến lược của cách mạng
b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng
c. Vai trò lãnh đạo cách mạng
d. Phương pháp cách mạng
Phản hồi
Phương án đúng là: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48).

The correct answer is: Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng

Căn cứ chủ yếu nào sau đây khẳng định Xô Viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của cao trào cách mạng 1930 – 1931? Chọn phương án không đúng.
Select one:
a. Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh.
b. Đã thiết lập được liên minh công nông trong thực tế.
c. Phong trào diễn ra dài ngày nhất.
d. Quần chúng tham gia đông đảo nhất.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh. Vì Chương 2 mục 1: Trong những năm 1930 – 1935 (GT, tr.44- 48)

The correct answer is: Đã giành được chính quyền trong toàn tỉnh.

Kẻ thù duy nhất, trực tiếp, trước mắt của cách mạng Việt Nam là phát xít Nhật được xác định từ Hội nghị nào sau đây? Hãy chọn phương án đúng:
Select one:
a. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
c. Hội nghị Toàn quốc của Đảng (8/1945)
d. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945)
Phản hồi
Phương án đúng là: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945) Vì Chương 2 mục 2: Chủ trương phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền (GT, tr.65- 68)

The correct answer is: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương (3/1945)

Nội dung chuyển hướng chỉ đạo chiến lược thời kỳ 1939 – 1945 của Đảng Cộng sản Đông Dương được thể hiện chủ yếu qua nghị quyết của những hội nghị nào? Chọn phương án không đúng?
Select one:
a. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 6 (11/1939)
b. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938)
c. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5/1941)
d. Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 7 (11/1940)
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938) Vì Chương 2 mục .1: Hoàn cảnh lịch sử và sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng (GT, tr.59- 65)

The correct answer is: Nghị quyết hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 5 (3/1938)

Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (1951) đã xác định xã hội Việt Nam có tính chất như thế nào? Hãy chọn phương án đúng:
Select one:
a. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến
b. Dân chủ nhân dân, thuộc địa nửa phong kiến
c. Dân chủ nhân dân, thuộc địa một phần phong kiến
d. Dân chủ nhân dân, nửa thuộc địa phong kiến
Phản hồi
Phương án đúng là: Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến. Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 88-94)

The correct answer is: Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến

“Hoa – Việt thân thiện” là khẩu hiệu mà Đảng nêu lên trong văn kiện nào
Select one:
a. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”.
b. Chỉ thị “Hoà để tiến”.
c. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
d. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Phản hồi
Phương án đúng là: Chỉ thị “Hoà để tiến”. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945-1946) (GT, tr.77 – 80)

The correct answer is: Chỉ thị “Hoà để tiến”.

Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951) đã xác định tính chất cách mạng Việt Nam trong giai đoạn này là gì? Hãy chọn phương án đúng:
Select one:
a. Cách mạng vô sản kiểu mới do giai cấp công nhân lãnh đạo
b. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Cách mạng tư sản dân quyền kiểu mới do giai cấp công nhân lãnh đạo
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa do nhân dân, vì nhân dân
Phản hồi
Phương án đúng là: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Vì Chương 3 mục 2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lươc (1946 – 1954) (GT, tr. 84-94)

The correct answer is: Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân

Khẩu hiệu “Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” được Đảng ta nêu lên trong văn kiện nào? Chọn phương án đúng:
Select one:
a. Kháng chiến kiến quốc.
b. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c. Toàn dân kháng chiến.
d. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Phản hồi
Phương án đúng là: Kháng chiến kiến quốc. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 – 80)

The correct answer is: Kháng chiến kiến quốc.

Khẩu hiệu “Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết” được Đảng ta nêu lên trong thời kỳ nào? Chọn phương án đúng:
Select one:
a. Thời kỳ 1945 – 1946.
b. Thời kỳ 1954 – 1975.
c. Thời kỳ 1939 – 1945.
d. Thời kỳ 1946 – 1954.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời kỳ 1945 – 1946. Vì Chương 3 mục 1. Chủ trương xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng (1945 – 1946) (GT, tr.77 – 80)

The correct answer is: Thời kỳ 1945 – 1946.

Nước ta bước vào thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá bắt đầu từ sau đại hội nào? Chọn phương án đúng
Select one:
a. Đại hội VII.
b. Đại hội VIII.
c. Đại hội VI.
d. Đại hội IX.
Phản hồi
Phương án đúng là: Đại hội VIII. Vì Chương 4, Mục 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa (GT, tr.122-124)

The correct answer is: Đại hội VIII.

Đại hội XI (2011) xác định mục tiêu cơ bản trong công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta đến giữa thế kỷ XXI, trở thành một nước……. theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống:
Select one:
a. Công nghiệp
b. Nông nghiệp
c. Công nghiệp phát triển
d. Công nghiệp hiện đại
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghiệp hiện đại Vì Chương 4, Mục 2. Mục tiêu, quan điểm CNH,HĐH (GT, tr.123-125)

The correct answer is: Công nghiệp hiện đại

Xây dựng một nền kinh tế XHCN cân đối và hiện đại; bước đầu xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNXH. Đây là mục tiêu cơ bản của công nghiệp hoá ở Việt Nam do đại hội nào nêu lên? Chọn phương án đúng:
Select one:
a. Đại hội IV (12/1976).
b. Đại hội III (9/1960).
c. Đại hội V (3/1982).
d. Đại hội VI (12/1986).
Phản hồi
Phương án đúng là: Đại hội III (9/1960). Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.118-120)

The correct answer is: Đại hội III (9/1960).

Phát triển khu vực dịch vụ. Đây là nội dung gì của CNH, HĐH thời kỳ đổi mới?
Select one:
a. Định hướng
b. Quan điểm
c. Căn cứ
d. Mục tiêu
Phản hồi
Phương án đúng là: Định hướng Vì Chương 4, mục 3. Định hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong những năm tới (GT tr.129-131)

The correct answer is: Định hướng

Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý là nội dung được Đảng nêu lên ở văn kiện nào? Chọn phương án đúng:
Select one:
a. Nghị quyết Đại hội III (9/1960).
b. Nghị quyết Đại hội V (3/1982).
c. Nghị quyết Trung ương 7 khóa III (1962)
d. Nghị quyết Đại hội VI (12/1986).
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghị quyết Trung ương 7 khóa III (1962) Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.118-120)

The correct answer is: Nghị quyết Trung ương 7 khóa III (1962)

Đại hội nào nêu lên nhiệm vụ CNH phải coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu? Chọn phương án đúng
Select one:
a. Đại hội V
b. Đại hội III
c. Đại hội IV
d. Đại hội VI
Phản hồi
Phương án đúng là: Đại hội V Vì Chương 4, Mục 1. Mục tiêu và phương hướng công nghiệp hóa (GT, tr.119-121)

The correct answer is: Đại hội V

Ba chương trình mục tiêu trong nội dung công nghiệp hóa mà Đại hội VI (1986) của Đảng xác định là gì? Chọn phương án không đúng:
Select one:
a. Hàng xuất khẩu
b. Hàng tiêu dùng
c. Công nghiệp nặng
d. Lương thực – thực phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Công nghiệp nặng Vì Chương 4, Mục 1. Quá trình đổi mới tư duy về công nghiệp hóa (GT, tr.121-123)

The correct answer is: Công nghiệp nặng

Xây dựng thể chế kinh tế thị trường nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
Select one:
a. Giúp các doanh nghiệp thu được lợi nhuận tối đa khi tham gia thị trường.
b. Giúp đẩy mạnh quan hệ kinh tế quốc tế.
c. Giúp điều chỉnh hoạt động giao dịch, trao đổi trên thị trường.
d. Giúp mọi người nâng cao hiểu biết về kinh tế thị trường.
Phản hồi
Phương án đúng là: Giúp điều chỉnh hoạt động giao dịch, trao đổi trên thị trường Vì Chương 5, Mục 1. Mục tiêu và quan điểm cơ bản (GT, tr.156 – 158)

The correct answer is: Giúp điều chỉnh hoạt động giao dịch, trao đổi trên thị trường.

Cấu trúc của thể chế kinh tế thị trường gồm. Chọn phương án không đúng
Select one:
a. Các quy luật kinh tế
b. Người mua người bán
c. Các luật kinh tế
d. Các loại thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Các quy luật kinh tế Vì Chương 5, Mục 1. Mục tiêu và quan điểm cơ bản (GT, tr.156 – 158)

The correct answer is: Các quy luật kinh tế

Điền vào chỗ trống phương án đúng với nhận định của Đại hội VI (12/1986) “Việc bố trí lại cơ cấu kinh tế phải đi đôi với đổi mới ………”.
Select one:
a. biện pháp quản lý kinh tế.
b. cơ cấu kinh tế.
c. cơ chế quản lý kinh tế.
d. nhận thức về kinh tế.
Phản hồi
Phương án đúng là: cơ chế quản lý kinh tế. Vì Chương 5, mục 1. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới (GT, tr.145 – 147)

The correct answer is: cơ chế quản lý kinh tế.

Điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau: “Thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN là thể chế kinh tế thị trường trong đó các thiết chế, công cụ và nguyên tắc vận hành được ………và sử dụng để phát triển lực lượng sản xuất, cải thiện đời sống nhân dân”
Select one:
a. Chủ động tạo lập
b. Tự giác xây dựng
c. Chủ động xây dựng
d. Tự giác tạo lập
Phản hồi
Phương án đúng là: Tự giác tạo Vì Chương 5, Mục 1. Mục tiêu và quan điểm cơ bản (GT, tr.157 – 159)

The correct answer is: Tự giác tạo lập

Mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
Select one:
a. Nền kinh tế thị trường xã hội.
b. Nền kinh tế thị trường XHCN.
c. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
d. Nền kinh tế thị trường tự do
Phản hồi
Phương án đúng là: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN. Vì Chương 5. Mục 2 . Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới (GT, tr.150-153)

The correct answer is: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.

Cơ chế “xin – cho” thể hiện sự bao cấp của nhà nước ở lĩnh vực nào là rõ nhất?
Select one:
a. Lĩnh vực Thương nghiệp.
b. Lĩnh vực giá cả.
c. Lĩnh vực cấp phát vốn.
d. Chế độ tem phiếu.
Phản hồi
Phương án đúng là: Lĩnh vực cấp phát vốn. Vì Chương 5, mục 1. Cơ chế quản lý kinh tế thời kỳ trước đổi mới (GT, tr.143 – 146)

The correct answer is: Lĩnh vực cấp phát vốn.

Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hoá giống nhau ở những điểm chủ yếu nào? Chọn phương án không đúng.
Select one:
a. Dựa trên các hình thức sở hữu giống nhau.
b. Sản xuất ra để bán, để trao đổi.
c. Sự trao đổi thông qua quan hệ hàng hoá – tiền tệ
d. Dựa trên cơ sở phân công lao động xã hội.
Phản hồi
Phương án đúng là: Dựa trên các hình thức sở hữu giống nhau. Vì Chương 5. Mục 2. Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới (GT, tr.146-149)

The correct answer is: Dựa trên các hình thức sở hữu giống nhau.

Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN được Đảng ta xác định là mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH năm nào?
Select one:
a. Năm 2001
b. Năm 2006
c. Năm 1996
d. Năm 1986
Phản hồi
Phương án đúng là: Năm 2001 Vì Chương 5. Mục 2. Sự hình thành tư duy của Đảng về kinh tế thị trường thời kỳ đổi mới (GT, tr.150-153)

The correct answer is: Năm 2001

Theo giáo trình môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được xây dựng theo mấy đặc điểm?
Select one:
a. 5 đặc điểm
b. 3 đặc điểm
c. 6 đặc điểm
d. 4 đặc điểm
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 đặc điểm Vì Chương 6, mục 2. Mục tiêu, quan điểm và chủ trương xây dựng hệ thống chính thời kỳ đổi mới (GT, tr.192 – 194)

The correct answer is: 5 đặc điểm

Hệ thống chính trị Việt Nam thời kỳ trước đổi mới đã trải qua những giai đoạn nào? Chọn phương án không đúng:
Select one:
a. Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa (1960-1986)
b. Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân làm nhiệm vụ lịch sử của chuyên chính vô sản (1954-1975)
c. Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954)
d. Hệ thống chuyên chính vô sản theo tư tưởng làm chủ tập thể (1975-1985)
Phản hồi
Phương án đúng là: Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa (1960-1986) Vì Chương 6, toàn bộ mục I. Đường lối xây dựng HTCT thời kỳ trước đổi mới (1945-1985) (GT, tr.178-184)

The correct answer is: Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa (1960-1986)

“Nhà nước pháp quyền” được hiểu là:
Select one:
a. Một chế độ nhà nước.
b. Một kiểu nhà nước chỉ xuất hiện trong CNTB.
c. Một kiểu nhà nước.
d. Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước.
Phản hồi
Phương án đúng là: Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước. Vì Chương 6, mục 2. Mục tiêu, quan điểm và chủ trương xây dựng hệ thống chính thời kỳ đổi mới (GT, tr.192 – 193)

The correct answer is: Một cách thức tổ chức phân công quyền lực Nhà nước.

Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị Việt Nam gồm những bộ phận nào? Chọn phương án không đúng:
Select one:
a. Các tổ chức chính trị – xã hội của nhân dân
b. Quốc hội
c. Đảng chính trị
d. Nhà nước
Phản hồi
Phương án đúng là: Quốc hội Vì Chương 6, mục mở đầu, tr.178

The correct answer is: Quốc hội

Mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay là?
Select one:
a. Thực hiện tốt hơn dân chủ XHCN
b. Cả a và b đều đúng
c. Dân giàu nước mạnh, xã hội dân chủ công bằng, văn minh
d. Phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân
Phản hồi
Phương án đúng là: Cả a và b đều đúng Vì Chương 6, Mục 2. Mục tiêu, quan điểm và chủ trương xây dựng hệ thống chính thời kỳ đổi mới (GT, tr.188 – 189)

The correct answer is: Cả a và b đều đúng

Bản sắc dân tộc được giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam nêu lên bao gồm những đặc điểm nào sau đây? Chọn phương án không đúng:
Select one:
a. Cả hai phương án A và B
b. Là tổng thể những phẩm chất, tính cách, sức sống bên trong của dân tộc, giúp dân tộc đó giữ vững được tính duy nhất, tính thống nhất, tính nhất quán trong quá trình phát triển.
c. Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển.
d. Là những giá trị văn hóa bền vững của dân tộc
Phản hồi
Phương án đúng là: Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển. Vì Chương 7 mục 2. Trong thời kỳ đổi mới (GT, tr. 217-218)

The correct answer is: Là cái nổi trội nhất của dân tộc trong quá trình phát triển.

Tính đến năm 2019 Việt Nam đã được tổ chức UNESCO công nhận bao nhiêu di sản văn hoá vật thể?
Select one:
a. 4 di sản.
b. 2 di sản.
c. 3 di sản.
d. 5 di sản.
Phản hồi
Phương án đúng là: 5 di sản. Vì Bài giảng chương 7 mục I Quá trình nhận thức và nội dung đường lối xây dựng phát triển nề văn hóa – Bộ môn ĐLCM của ĐCSVN biên soạn

The correct answer is: 5 di sản.

Chính sách xã hội hướng vào giải quyết những vấn đề cấp bách: làm cho dân có ăn, có mặc, có chỗ ở, được học hành, được nhà nước ta thực hiện trong thời kỳ nào?
Select one:
a. Thời kỳ 1975 – 1980
b. Thời kỳ 1930 – 1945.
c. Thời kỳ 1945 – 1954.
d. Thời kỳ 1954 – 1975.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thời kỳ 1945 – 1954. Vì Chương 7 mục 1. Thời
kỳ trước đổi mới (GT, tr.229 – 230)

The correct answer is: Thời kỳ 1945 – 1954.

Chủ trương tiến hành cuộc cách mạng tư tưởng và văn hóa lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra năm nào?
Select one:
a. 1960.
b. 1955.
c. 1946.
d. 1975.
Phản hồi
Phương án đúng là: 1960. Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-206)

The correct answer is: 1960.

Nguyên tắc nào sau đây không nằm trong bản đề cương văn hóa Việt Nam mà Ban thường vụ Trung ương Đảng đã thông qua năm 1943?
Select one:
a. Khoa học hóa
b. Dân tộc hóa
c. Đại chúng hóa
d. Cách mạng hóa
Phản hồi
Phương án đúng là: Cách mạng hóa Vì Chương 7 mục 1. Thời kỳ trước đổi mới (GT, tr. 203-206)

The correct answer is: Cách mạng hóa

Chủ trương “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển” được Đảng ta nêu lên năm nào?
Select one:
a. Năm 1986
b. Năm 2006
c. Năm 2016
d. Năm 1996
Phản hồi
Phương án đúng là: Năm 2006 Vì Chương 8, mục 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối (GT, tr.263 – 266)

The correct answer is: Năm 2006

Chủ trương thử nghiệm để tiến tới thực hiện đầu tư ra nước ngoài lần đầu tiên được Đảng ta đưa ra năm nào?
Select one:
a. Năm 2016
b. Năm 1986
c. Năm 2006
d. Năm 1996
Phản hồi
Phương án đúng là: Năm 1996 Vì Chương 8, mục 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối (GT, tr.261 – 263)

The correct answer is: Năm 1996

Xu thế chung của thế giới sau khi chế độ Xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô sụp đổ theo giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra là gì?
Select one:
a. Chạy đua kinh tế.
b. Tăng cường hợp tác cùng phát triển.
c. Mở rộng và tăng cường liên kết.
d. Hòa bình và hợp tác phát triển.
Phản hồi
Phương án đúng là: Hòa bình và hợp tác phát triển. Vì Chương 8, mục 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối (GT, tr.251 – 253)

The correct answer is: Hòa bình và hợp tác phát triển.

Điểm mới trong đường lối đối ngoại của Đảng ta đưa ra ở đại hội VIII so với các đại hội trước đó là gì?
Select one:
a. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát triển.
b. Mở rộng quan hệ với các nước phát triển.
c. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước.
d. Mở rộng quan hệ với các Đảng cầm quyền và các Đảng chính trị khác ở các nước.
Phản hồi
Phương án đúng là: Mở rộng quan hệ với các Đảng cầm quyền và các Đảng chính trị khác ở các nước. Vì Chương 8, Mục 1. Hoàn cảnh lịch sử và quá trình hình thành đường lối (GT, tr.261-263)

The correct answer is: Mở rộng quan hệ với các Đảng cầm quyền và các Đảng chính trị khác ở các nước.

Việt Nam ký Hiệp ước hữu nghị và hợp tác toàn diện với Liên Xô vào thời điểm nào?
Select one:
a. 11/1978
b. 11/1977
c. 11/1976.
d. 11/1979.
Phản hồi
Phương án đúng là: 11/1978 Vì Chương 8, mục 3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế và nguyên nhân (GT, tr.248 – 250)

The correct answer is: 11/1978

 

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *