Dẫn luận ngôn ngữ học – EN03.009

Please follow and like us:

Tham gia nhóm chia sẻ tài liệu: Tại đây

Xem thêm: Tại đây

Ăng ghen quan niệm: “ngôn ngữ bắt nguồn từ trong lao động và nảy sinh cùng với lao động”.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Âm tiết chia làm hai loại chính: mở và khép.Trong đó có nửa mở và nửa khép.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Âm tiết là: đơn vị phát âm nhỏ nhất, cứ phát âm một hơi tạo thành một tiếng là âm tiết.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Âm tố chia là: 2 loại: Âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sa

Âm vị khác âm tố: âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được nữa. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo vỏ âm thanh.

Da càng sậm màu nghĩa là dưới da càng có nhiều hắc sắc tố (melanin) bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại của ánh nắng mặt trời. Da trắng lên đồng nghĩa với việc melanin không còn, “sức đề kháng” của làn da sẽ yếu đi nhiều so với hồi da còn ngăm ngăm bánh mật. Tức là, dưỡng trắng luôn đi đôi với việc bạn phải tăng cường che chắn bảo vệ làn da của mình kỹ càng hơn (Mỹ phẩm collagen, áo chống nắng, ô dù nón mũ, khẩu trang…) nếu bạn không muốn làn da bị tổn thương. Hoàn toàn không tồn tại loại kem bôi nào giúp trắng da, càng ra nắng càng trắng hồng đâu bạn nhé.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Âm vị là cái trừu tượng của âm tố. Còn tố vị là cái cụ thể của âm vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Âm vị siêu âm đoạn tính gồm: thanh điệu, trọng âm và ngữ điệu.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Bản chất tìn hiệu ngôn ngữ: 3 bản chất: võ đoán, tính 2 mặt, tính hình tuyến.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Bộ phận của ngôn ngữ biến đổi chậm nhất: ngữ pháp.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Các cơ sở của ngữ âm: 3 cơ sở: sinh lý, vật lý và xã hội.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Cách thức phát triển của ngôn ngữ: phát triển từ từ, không đột biến, có sự phát triển không đồng đều giữa các mặt ngôn ngữ (từ vựng biến đổi nhanh nhất, ngữ âm tương đối chậm và ngữ pháp ít biển đổi).

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Các thành phần nghĩa của từ: có 4 thành phần: nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu vật, nghĩa biểu thái và nghĩa cấu trúc.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Cái biểu hiện trong tín hiệu ngôn ngữ: âm thanh, cái mà tai người nghe được.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Câu phương tiện chính để biểu đạt và giao tiếp.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Có 4 loại trường nghĩa: biểu vật, biểu niệm, tuyến tính và liên tưởng.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Có ba quan hệ ngữ pháp chủ yếu: Đẳng lập, chính phụ, chủ vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc: 3 con đường: chất liệu vốn có (Pháp, Việt Nam), pha trộn nhiều dân tộc (tiếng Anh), tập trung nhiều tiếng địa phương (Nga).

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Cụm từ là các từ ghép lại. Về vai trò ngữ pháp cụm từ cũng như từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Đặc điểm của câu: là đơn vị của ngôn ngữ, thể hiện một nội dung thông báo, có cấu trúc ngữ pháp và có ngữ điệu kết thúc.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Đặc trưng của nguyên âm: tạo ra luống hơi tự do, yếu, có tiếng vang, các bộ phát âm đều.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Đặc trưng của phụ âm: luồn hơi đi ra bị cản khi phát âm, mạnh, không vang, chỉ tập trung vào tiêu điểm cấu âm.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Đơn vị cấu tạo từ là hình vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Đơn vị có chức năng thông báo là: câu.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Đơn vị ngôn ngữ có tính độc lập về hình thưc và nghĩa: từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai

Đơn vị ngữ pháp gồm: âm vị, hình vị, từ/ cụm từ và câu.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Gỉa thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ thời Phục Hưng> thuyết tượng thanh, thuyết cảm thán,thuyết quy ước xã hội,thước ngôn ngữ cử chỉ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi: Âm vị, hình vị, từ, câu.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Hệ thống ngôn ngữ chỉ gồm những yếu tố đồng loại.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo và biến đổi từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Lê Nin nhận định về vai trò của ngôn ngữ: Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Loại hình ngôn ngữ là: khái niệm ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp những ngôn ngữ có chung hay một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng

Lời nói được thể hiện ở 3 dạng: nói, viết, câm.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Lời nói là của cá nhân. Nó chỉ diễn ra một chiều từ hiện tại đến tương lai.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Miêu tả nguyên âm “U”: dòng sau, độ mở hẹp, tròn môi.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Mối quan hệ giữa một từ với một câu: từ là đơn vị bậc dưới của câu, câu được cấu tạo từ những từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Nghĩa biểu niệm của từ: mối liên hệ giữa từ với ý nghĩa.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Nghĩa tình thái: là sự bày tỏ thái độ, sự đánh giá của người nói đối với việc đó.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Ngôn ngữ có hai chức năng: giao tiếp và tư duy.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Ngôn ngữ học nghiên cứu về ngôn ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng

Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng

Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại, muộn nhất là nửa cuối TK IV trước công nguyên.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Phạm trù cách là: phạm trù ngữ pháp của từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Phạm trù số, cách là đặc trưng ngữ pháp của tiếng Việt.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phân biệt ngôn ngữ và lời nói: Ngôn ngữ mang tính xã hội có tính khái quát và trừu tượng còn lời nói mang tính cá nhân, cụ thể.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Phương thức biến tố trong: biến đổi một bộ phận của chính tố để thể hiện sự thay đổi ý nghĩa ngữ pháp.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Quan hệ liên tưởng là: quan hệ giữa 1 yếu tố có mặt và các yếu tố vắng mặt.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Quan hệ ngữ pháp trong câu “60 tuổi hãy còn xuân chán …..” là: hoán dụ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Quan hệ ngữ pháp trong câu ca dao: “còn trời, còn nước, còn non / còn cô bán rượu anh còn say sưa” là: quan hệ đẳng lập.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Quan niệm đúng đắn về bản chất của ngôn ngữ: ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội và là một hiện tượng xã hội đặc biệt.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai

Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Thành phần chính của câu gồm: chủ ngữ và vị ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Thuật ngữ “ngôn ngữ” mà ta đang nghiên cứu cũng giống như ngôn ngữ trong “ngôn ngữ hội họa”, “ngôn ngữ điện ảnh” “ngôn ngữ âm nhạc”.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Anh chỉ có trong âm từ mà không có trọng âm câu.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời đúng
b. Đúng

Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức chắp dính.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức phụ tố và biến tố bên trong.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Tiếng Anh là ngôn ngữ biến hình có trọng âm.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng nhiều trọng âm.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngôn ngữ: không đơn lập, hòa kết.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai

Tiếng Nga gồm 6 cách.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng trong tiếng Việt là một hình vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Tiếng Việt chủ yếu dùng các phương thức: hư từ, trật tự từ, ngữ điệu.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Việt có 6 thanh chia làm 2 âm vực.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Việt cùng họ với nhóm ngôn ngữ: Họ Môn Khơ me (Việt, Mường, BaNa, Khơ Mú, Cơ Tu, Khơ Me).

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Việt là ngôn ngữ biến hình.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai

Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập có thanh điệu.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiếng Việt là ngôn ngữ phân tích tính.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời không đúng
b. Đúng

Tiếng Việt là ngôn ngữ tổng hợp tính.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tiêu chí phân loại phụ âm: theo phương thức cấu âm và theo vị trí cấu âm.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tính đặc biệt của ngôn ngữ thể hiện ở: ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng và hạ tầng, không mang tính giai cấp và không phát triển theo con đường đột biến.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai

Tín hiệu là một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan con người, làm cho người ta tri giác được và thông qua đó biết về một cái gì khác bằng cách lý giãi, suy diễn tín hiệu đó.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Tín hiệu ngôn ngữ bao gồm: Hình vị, từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai

Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Tín hiệu ngôn ngữ là cái mà ta nghe thấy được chứ không nhìn thấy được. Còn chữ viết chẳng qua là ta ghi lại mà thôi.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Tính võ đoán là: tính không có lý do, do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Trọng âm là: hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Trong tiếng Việt “bạn Hương – lớp trưởng lớp tôi” là quan hệ chủ vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Trong tiếng Việt cụm từ “cha và con” là quan hệ chủ vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời đúng
b. Đúng

Từ đa nghĩa: một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Từ đồng âm: là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn toàn về nghĩa.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Từ đồng nghĩa chia làm 2 loại: Tuyệt đối (Hán Việt thuần Việt, từ cũ và từ mới, địa phương và toàn dân) Tương đối (khác nhau về sắc thái biểu cảm).

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Từ “nhí nhảnh” có: 1 từ,2 âm tiết, 2 hình vị, 3 âm vị và 5 âm tố.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai

Từ speakers gồm ba hình vị.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng

Từ vựng là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị ngôn ngữ.

Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng

Please follow and like us:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *